nářadí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nářadí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nářadí trong Tiếng Séc.

Từ nářadí trong Tiếng Séc có các nghĩa là dụng cụ, công cụ, đồ dùng, thiết bị, nhạc cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nářadí

dụng cụ

(implement)

công cụ

(tools)

đồ dùng

(implement)

thiết bị

(equipment)

nhạc cụ

Xem thêm ví dụ

Muž se vloupal do jejich domu a mučil jeho ženu a dítě podobným nářadím, kterým byli zavražděni tihle muži.
1 kẻ đã đột nhập vào nhà họ rồi tra tấn... và tàn sát vợ con hắn ta... sử dụng công cụ tương tự thứ đã giết những người này.
Dojdu si pro nářadí.
Để tôi đi lấy đồ nghề.
Umíte si představit, že byste se narodili s nářadím na nose?
Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không?
MěI jsem dvě sady nářadí, jedno do práce a pak svoje nádobíčko.
Tôi có hai hộp đồ nghề, đồ nghề làm việc và đồ nghề kia.
Ostatní členové kvora by mohli pomoci shromáždit materiál a nářadí potřebné k vybavení nové opravny.
Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới.
Modrý potápěči, vaše nářadí je na dně řeky.
thợ lặn xanh, Túi của cậu ở dưới đáy sông.
Všechno, co tam má, je nářadí na psaní a tuhle knihu.
Hắn chỉ có đồ đạc viết lách và cuốn sách này.
Musí tu bejt nějaký nářadí, co se dá použít na ty řetězy
Có thể tìm vài món để tháo dây xích
Ani nářadí.
Cả đường vào nữa.
Musí být schopni užívat svého nářadí nebo svých nástrojů kvalifikovaně.
Họ phải biết xử dụng các dụng cụ họ một cách rành rẽ.
Rozházené hračky a nářadí mohou představovat nebezpečí, a to je vážná věc.
Điều còn nghiêm trọng hơn nữa, các đồ chơi và dụng cụ làm việc bày la liệt khắp nhà là nguy cơ gây tai nạn.
Než tedy na žebřík vylezeš, ověř si, že tvá hmotnost spolu s hmotností tvého nářadí a materiálu tuto hranici nepřekračuje.
Hãy chắc chắn rằng trọng lượng của bạn cộng với sức nặng của dụng cụ và vật liệu không vượt quá sức chịu của thang.
V Ježíšově době měl tesař k dispozici jenom ruční nářadí.
Vào thời Chúa Giê-su, thợ mộc chỉ dùng những dụng cụ cầm tay.
Pracovní nářadí, vojáku.
Công cụ làm ăn đấy.
Vystavte několik kusů nářadí či nástrojů (jako například kladivo, šroubovák, klíč, pero nebo tužku, štětku, nůžky, počítač či nějaký hudební nástroj).
Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ).
Přineste nářadí!
Lấy hộp đồ nghề ra đây!
Když budu mít správné nářadí, možná bych ho rozchodil.
Nếu tôi có đủ dụng cụ Tôi có thể sửa nó
Podejte mu někdo nářadí!
Ai đó lấy đồ nghề cho anh ta đi!
Máte nářadí?
Cậu có dụng cụ nào không?
nebo můž prodávat fitness nářadí v obchoďáku.
Hoặc hắn đang bận bán thiết bị thể dục tại trung tâm thương mại.
Můžeš mi pomoct sehnat nářadí?
Anh giúp tôi tìm vài món đồ được không?
1 Řemeslníci používají různé nářadí.
1 Những người thợ dùng các dụng cụ đa dạng.
Mám garáž plnou novýho nářadí, vlastní kávovar.
Tôi có một ga-ra, bàn làm việc với đầy đủ đồ chơi, máy pha cà phê của riêng mình.
Někteří návštěvníci poslouchali přednášku na provazových žebřících, které byly v tělocvičně podél zdí, jiní seděli na sportovním nářadí.
Một số người tò mò còn đu trên thang dây ở các phía của phòng, số khác thì ngồi trên các dụng cụ thể dục.
Musel jsem vodbouchnout poldu... páč mi nedal mý nářadí v Oaktown.
Tôi đã giết một cảnh sát... bởi vì hắn không đưa tôi đồ của tôi ở Oaktown.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nářadí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.