náramek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ náramek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ náramek trong Tiếng Séc.
Từ náramek trong Tiếng Séc có các nghĩa là Vòng đeo tay, vòng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ náramek
Vòng đeo taynoun To je lékařský náramek Jill. Vòng đeo tay cảnh báo y tế Jill |
vòng taynoun Jsi připravený přijmout náramek a stát se mužem? Con đã sẵn sàng nhận vòng tay và trở thành một người đàn ông chưa? |
Xem thêm ví dụ
Měla na sobě náramek? Cô ấy có mang cái vòng tay nào sao? |
Viděl někdo černý náramek? Đứa nào thấy cái băng đeo tay đen của bố không? |
Máme tisíce Kony 2012 náramků a chceme, aby je lidé nosili, jen letos. Hiện có hàng ngàn của vòng tay Kony 2012 rằng chúng tôi muốn tất cả mọi người để mặc năm nay chỉ. |
Vezměte si, že boty Nike obsahují senzory nebo používáte náramek Nike FuelBand který sleduje váš pohyb, vaši energii, vaši spotřebu kalorií. Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn. |
10 To je také důvod, proč je dokument pro lékařskou péči lepší než náramek či náhrdelník s pokyny pro lékaře. 10 Đó là lý do tại sao một chứng thư y tế có giá trị hơn một vòng đeo tay hoặc đeo cổ về bệnh chứng. |
Sundáte mi ty náramky? Cô mở còng ra cho tôi được chưa? |
Tak proto jsi sundával ty náramky. Đó là lý do vì sao anh tháo vòng tay ra? |
Brzy po návratu domů tatínek prodal svůj deskový fotoaparát a maminčin zlatý náramek, abychom měli peníze a mohli jet na sjezd. Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị. |
Služebník pak dal Rebece náramky a klenoty a zeptal se jí, zda je u jejího otce v domě místo, kde by se mohl ubytovat. Sau đó, người tôi tớ đeo những vòng đeo tay và đồ nữ trang lên người của Rê Be Ca và hỏi có phòng trong nhà cha của cô cho ông ở không. |
Potřebuji vidět náramky jako důkaz, že už jste byli otestováni. Tôi phải xem dây đeo cổ tay để chứng minh anh đã được xét nghiệm. |
Tři náramky a jeden náhrdelník. 3 vòng tay và 1 vòng cổ |
Pamatuješ na ten náramek, který mi dal tvůj křivácký právník? Còn nhớ cái vòng định vị mà thằng luật sư bẩn của ông đưa cho tôi không? |
Náramek se 42 hvězdami. Vòng tay 42 tinh tú. |
Ale svůj náramek sis nesundal. Nhưng anh cũng không hề tháo vòng tay của mình ra. |
Známe polohu Tommyho náramku. Chúng tôi đã bắt được tín hiệu từ vòng chân của Tommy |
Sedíme tady společně v autě s vybuchujícími náramky na zápěstí. Chúng ta bị mắc kẹt chung với nhau ở đây với những cái vòng thuốc nổ. |
Jsi připravený přijmout náramek a stát se mužem? Con đã sẵn sàng nhận vòng tay và trở thành một người đàn ông chưa? |
Tito lidé nosí magické prsteny nebo náramky. Họ đeo nhẫn hay vòng đã ếm chú. |
Jaké sledovací náramky? Vòng định vị nào? |
Kde je ten nový náramek? Vòng tay mới cô đâu? |
Je to kvalitní náramek. Cái vòng tốt đấy. |
Já měla na mysli náramky a prstýnky. Tôi muốn nói là vòng xuyến, bông tai. |
Tenhle náramek, její vlas, to je vzpomínka. Cái vòng tay này, từ mái tóc của mẹ ngươi, đó là một ký ức. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ náramek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.