nároky trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nároky trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nároky trong Tiếng Séc.

Từ nároky trong Tiếng Séc có các nghĩa là thách đấu, thách thức, hiệu lệnh, thách, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nároky

thách đấu

(challenge)

thách thức

(challenge)

hiệu lệnh

(challenge)

thách

(challenge)

thử thách

(challenge)

Xem thêm ví dụ

Proč bych jinak uplatňoval svůj nárok?
Nếu không ta quyết sở hữu nó làm gì?
Pokud dárkovou kartu uplatníte na adrese play.google.com, odměna bude přidána do vašeho účtu, ale bude nutné ji nárokovat pomocí aplikace v zařízení.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Někdo mi řekl, že chtěl tu půdu pro sebe a věděl, že Trygvasson měl na ni největší nárok, ale odmítl ji prodat.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.
Je ale zapotřebí opatrně přizpůsobit nároky schopnostem a okolnostem jednotlivých studentů.
Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên.
Potřeba bylo všech zainteresovaných, aby pracovali společně. Učitelů a ředitelů pracujících na roční smlouvy, aby zůstávali v práci o mnoho déle než měli ve smlouvách, bez nároku na honorář.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Seznam nároků obsahuje důležité a užitečné informace o nárokovaných videích, například informace o stavu nároku, o délce shody (pouze u nároků týkajících se shody zvuku, videa nebo melodie) nebo o použité zásadě (zpeněžení, sledování nebo blokování) rozdělené podle oblastí.
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
„Všichni lidé mají nárok na svou svobodu jednání, neboť Bůh to tak určil.
“Tất cả mọi người đều được có quyền tự quyêt, vì Thượng Đế đã quy định như vậy.
Jen tímto způsobem a s touto pomocí může člověk vznést nárok na své právoplatné dědictví jakožto dítě Boží, jež je součástí věčné rodiny.
Chỉ bằng cách đó, và với sự giúp đỡ đó, nên bất cứ người nào cũng có thể thỉnh cầu sự thừa kế hợp pháp của mình với tư cách là một người con của Thượng Đế trong một gia đình vĩnh cửu.
Pokud je většina nároků vzniklých na základě určitého referenčního materiálu špatná, proveďte jednoduché odstranění pomocí tlačítka Deaktivovat referenci.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
Podle mezinárodního práva žádná země v současné době nemá nárok na vlastnictví severního pólu nebo oblasti Severního ledového oceánu, který jej obklopuje.
Bài chi tiết: Các tuyên bố lãnh thổ ở Bắc Cực Theo luật quốc tế, không nước nào hiện sở hữu Bắc Cực hay vùng Bắc Băng Dương bao quanh nó.
Každý má nárok na druhou šanci!
Chẳng phải chúng ta đều xứng đáng được một cơ hội thứ hai sao?
Nahrajte a vytvořte nárok na nové video nebo vytvořte nárok na dříve nahrané video.
Tải lên và xác nhận quyền sở hữu một video mới hoặc xác nhận quyền sở hữu một video đã tải lên trước đó.
Po smrti nemají manželé nárok jeden na druhého ani na své děti.
Sau khi chết, những người phối ngẫu không còn thuộc vào nhau nữa hay con cái họ cũng không thuộc vào họ.
Francouzská Grande Encyclopédie vysvětluje, že slovo „sekta“ a jeho použití „v sobě skrývají silné city a dokonce i prudkost“, a dodává: „Náboženská společnost, od níž se taková malá skupina oddělila, si obvykle činí nárok na původnost a tvrdí, že sama vlastní v plné míře nauky i prostředky k dosažení milosti, a o sektářích mluví s jakousi pohrdavou útrpností.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.
To, že jsem byl požehnán svědectvím, nepokládám za samozřejmost ani za trvalý nárok.
Tôi không xem phước lành đó của một chứng ngôn là điều tôi sẽ luôn luôn đương nhiên có.
Při nastavování nových zásad je dobré přesměrovat nároky k ruční kontrole, abyste zjistili, jak fungují, a mohli vyhodnotit vzniklé shody a případně poupravit nastavení zásad.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
Z těchto důvodů byl založen úřad pro společný vývoj, který v překrývajících se oblastech zajišťuje rovnoprávné rozdělení výnosů, aniž by řešil spory týkající se územních nároků.
Vì vậy, các cơ cấu phát triển chung (Joint Development Authorities) đã được lập ra tại các vùng tranh chấp chồng lấn để cùng phát triển vùng và phân chia quyền lợi công bằng tuy nhiên không giải quyết vấn đề chủ quyền của vùng đó.
Vím, že na toto poznání máme všichni nárok, a že pokud s něčím zápolíte, můžete se spolehnout na pravdivost svědectví, které slyšíte na této konferenci od tohoto řečnického pultu.
Tôi biết rằng chúng ta đều được quyền có sự hiểu biết này và nếu đang gặp khó khăn, thì các anh chị em có thể trông cậy vào lẽ thung thực của chứng ngôn mà các anh chị em đã nghe từ bục giảng này trong đại hội này.
Pokud chcete napomoci rychlejšímu prošetření vašeho nároku z naší strany, doporučujeme vám zaslat nárok raději prostřednictvím našeho webového formuláře než faxem nebo poštou.
Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện.
(Matouš 24:45) Před více než šestatřiceti lety bylo ve Strážnévěži číslo 7 z roku 1960 v článku „Záchrana pro příslušníky tvé rodiny, jakož i pro tvého bližního“ uvedeno: „Nejde . . . o to, abychom uvedli do správné rovnováhy všechno, co si činí nárok na náš čas?
Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết?
Narozdíl od usazených předměstí středních vrstev, jejichž existenci jsem nevnímala, tam nebyl žádný pocit nároku ve Footscray.
Không như những vùng ngoại ô ổn định cho giai cấp trung lưu, mà tôi không hề biết là có tồn tại, chẳng có tí quyền lợi nào ở Footscray.
Tato vdova získá na Nootku výhradní nárok, když Delaney zemře.
Ả góa phụ này sẽ có toàn quyền giành lấy Nootka nếu Delaney chết...
Podle těchto signálů Google odhaduje, zda určitý uživatel může být vlastníkem nebo správcem firmy nebo jinak propojen s některou firmou, na kterou nikdo nevznesl nárok.
Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không.
Všechny své štítky a díla, nároky a kampaně, které tyto štítky používají, si můžete zobrazit na stránce Štítky.
Bạn có thể xem tất cả nhãn và nội dung, xác nhận quyền sở hữu và chiến dịch sử dụng các nhãn đó trên trang Nhãn.
Některé nároky vyžadují akci partnera, aby u nich bylo možné požadovanou zásadu uplatnit.
Một số xác nhận quyền sở hữu yêu cầu đối tác phải hành động trước khi có thể áp dụng chính sách.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nároky trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.