nárůst trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nárůst trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nárůst trong Tiếng Séc.
Từ nárůst trong Tiếng Séc có các nghĩa là trưởng thành, bồi tụ, sự tăng, tăng, sự lớn lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nárůst
trưởng thành
|
bồi tụ(accretion) |
sự tăng(growth) |
tăng(increase) |
sự lớn lên(growth) |
Xem thêm ví dụ
S úžasem jsem se jí zeptala, jak dokázala dosáhnout takového nárůstu účasti. Tôi ngạc nhiên hỏi chị về điều chị đã làm để có được số học viên gia tăng như vậy. |
Nárůst hlasitosti o každých deset decibelů znamená desetinásobné zvýšení zátěže pro náš sluch.“ Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”. |
Naše zkušenosti poukazují na úžasný nárůst v lidské produktivitě přes 20 procent užíváním těchto rostlin. Thực nghiệm của chúng tôi cũng chỉ ra rằng thật ngạc nhiên khi năng suất lao động đã gia tăng lên trên 20% khi sử dụng những loài cây này. |
Proč by tyto vlastnosti měly vést k nárůstu moci a vlivu v rodině? Tại sao những thuộc tính này sẽ dẫn đến việc gia tăng quyền năng và ảnh hưởng trong một mái gia đình? |
Aby mohla diagnostika posoudit implementaci služby Analytics, prochází vaše webové stránky jako GoogleBot. Při tom minimalizuje nárůst objemu údajů o provozu. Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập. |
Jeho služba jako presidenta Církve se vyznačuje významným nárůstem ve stavbě chrámů a v misionářské práci. Nhiệm kỳ của ông với tư cách là Chủ Tịch Giáo Hội được đánh dấu bằng sự tăng trưởng đáng kể trong việc xây cất đền thờ và công việc truyền giáo. |
To ukazuje, že vliv proměnlivosti sluneční aktivity na klima je převážen nárůstem skleníkových plynů, hlavně ze spalování fosilních paliv. Điều này cho thấy ảnh hưởng của Mặt trời đối với khí hậu gia tăng bởi lượng khí nhà kính tăng, mà phần lớn đến từ nhiên liệu hóa thạch. |
Existující zákony nezastavily nárůst kriminality. Luật pháp đã không ngăn được làn sóng tội ác. |
Pokud zaznamenáte náhlý nárůst využití procesoru, zkontrolujte akci, kterou prohledávač v danou chvíli prováděl, abyste problém mohli odstranit. Nếu bạn nhận thấy phần trăm CPU tăng vọt, hãy xem lại hành động mà trình thu thập thông tin đã thực hiện tại thời điểm đó để giúp giải quyết vấn đề. |
Od začátku 21. století je zde vidět velký nárůst akceptace LGBT minority a většina mladých lidí má tendenci být spíše liberální a tolerantní. Sự chấp nhận của người LGBT đã tăng lên đáng kể từ đầu thế kỷ 21, mặc dù có một khoảng cách tuổi tác đáng chú ý, vì những người trẻ tuổi có xu hướng khoan dung và tự do hơn, trong khi những người lớn tuổi có xu hướng bảo thủ xã hội hơn. |
Některé z těchto dalších čar ukazují skutečné cenové nárůsty a některé jsem napodobil já. Những dòng này bao gồm những gia tăng giá cả thực tế và một số giả mạo mà tôi thực hiện. |
Americké jednotky letectva Dálného východu nastolily nad bojištěm leteckou převahu brzy na počátku války a pokračovaly v nárůstu útoků ve snaze podporovat pozemní jednotky, celkem provedly 4635 náletů v červenci a 7397 v srpnu. Không lực Viễn đông của Hoa Kỳ đã thiết lập được ưu thế trên không đối lại quân Bắc Hàn vào đầu chiến tranh và tiếp tục gây ảnh hưởng đến kết cục của các trận đánh bằng nhiều phi vụ hỗ trợ gần cho bộ binh, 4.635 phi vụ trong tháng 7 và 7.397 phi vụ trong tháng 8. |
Magnetometr zaznamenal nárůst intenzity iontových cyklotronových vln v okolí Enceladu. Cụ thể, máy đo từ trường đã quan sát thấy sự gia tăng năng lượng của các sóng cyclotron ion gần Enceladus. |
A během této doby je tady nárůst prolaktinu, takového, který moderní den nikdy neviděl. Trong thời gian này, kích thích tố nội tiết ( prolactin, hóc môn tiết sữa ) tăng lên thời nay thường hiếm xảy ra. |
V posledních letech v důsledku globálního oteplování se vyskytují na 10 procentech, což je 25 až 30 násobný nárůst. Trong vài năm gần đây, bởi hiện tượng trái đất nóng lên, những sự bất bình thường chiếm khoảng 10% -- tăng khoảng 25-50%. |
První je spojen s nárůstem populace. Vần đề đầu tiên là áp lực dân số. |
Počet členů, kteří si nechávají vymazat jméno ze záznamů Církve, byl vždy malý a v posledních letech je podstatně menší než v minulosti.24 Nárůst v prokazatelně měřitelných oblastech, jako je počet obdarovaných členů s platným chrámovým doporučením, počet dospělých plátců plného desátku a počet členů sloužících na misii, je pozoruhodný. Con số các tín hữu yêu cầu xóa bỏ tên của họ ra khỏi hồ sơ của Giáo Hội luôn luôn là rất nhỏ và giảm đi đáng kể trong những năm gần đây hơn trong quá khứ.24 Số thống kê gia tăng rõ ràng trong vài lãnh vực, như các tín hữu được làm lễ thiên ân với giấy giới thiệu đi đền thờ, những người thành niên đóng tiền thập phân đầy đủ, và những người phục vụ truyền giáo, đều rất đáng kể. |
„Zdá se, že nárůst soužití bez sňatku v Evropě vede... k nárůstu počtu rodin tvořených jen jedním rodičem, a my víme, že toto představuje hrozbu pro blaho dětí,“ řekl. Ông nói: “Việc gia tăng sống chung với nhau như vợ chồng ở Âu Châu dường như dẫn đầu ... để gia tăng số những người cha hay những người mẹ độc thân, và chúng ta biết rằng việc những người cha hay người mẹ độc thân đưa ra một sự đe dọa cho sự an lạc của con cái.” |
Je to užitečné při vytváření nového obsahu, nebo pokud dochází k neobvyklým nárůstům návštěvnosti při událostech, které přitahují pozornost. Điều này hữu ích khi bạn tạo nội dung mới hoặc có đột biến bất thường về lưu lượng truy cập trong các sự kiện nổi bật. |
A jeden z nich, chlapík, muselo mu být tak 22, měl 150 procentní nárůst oxytocinu. Và một trong những người này, có anh đó khoảng chứng 22 tuổi, oxytocin của anh ta tăng 150%. |
S tímto nárůstem je srovnatelný i vzrůst evangelizační činnosti svědků Jehovových. Song song với sự gia tăng đó là sự phát triển trong hoạt động rao truyền tin mừng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Tento pokles množství mořského ledu se někdy chápe jako nárůst délky období volné vody. Sự suy giảm băng trôi này thi thoảng được biết đến như sự kéo dài của mùa nước sâu tại đây. |
V roce 1997 dosáhla tržního hodnota Samsungu 7,3 trilionů KRW, což znamenalo 10,3 % korejského trhu, ale toto číslo vzrostlo v roce 2004 na 90,8 trilionů KRW, tedy nárůst o 22,4 %. Giá trị thị trường của tập đoàn Samsung năm 1997 đạt 7,3 ngàn tỷ won, bằng 10,3% toàn thị trường Hàn Quốc, nhưng hình ảnh này đã được mở rộng vào năm 2004, khi tổng giá trị là 90,8 ngàn tỷ won, bằng 22,4%. |
Problém kyselého deště se nejen zvýšil s nárůstem populace a průmyslovým růstem, ale také se víc rozšiřuje. Vấn nạn mưa axit không chỉ tăng theo tốc độ phát triển dân số và công nghiệp mà còn ngày trở nên phân bố rộng rãi hơn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nárůst trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.