nasadit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nasadit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nasadit trong Tiếng Séc.

Từ nasadit trong Tiếng Séc có nghĩa là triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nasadit

triển khai

verb

A veřejní činitelé by měli nasadit senzory a civilní roboty,
Các nhà lãnh đạo nên triển khai máy cảm biến và máy bay dân sự không người lái

Xem thêm ví dụ

A nasadit na vrch ještě tohle?
Rồi thêm chuyện này vào nữa à?
Odvaha ‚nasadit své hrdlo‘
Can đảm để “liều chết”
Mezitím bychom chtěli nasadit více z vašich subjektů do pole.
Trong lúc đó, chúng tôi muốn các đối tượng của anh trên chiến trường nhiều hơn.
Možnost vyhlásit válku a nasadit turecká vojska v zahraničí či umožnit pobyt cizích vojsk na území Turecka je plně v rukou parlamentu.
Tuy nhiên, chỉ Quốc hội mới có thẩm quyền tuyên chiến và triển khai binh sĩ ra nước ngoài hay cho phép quân đội nước ngoài đồn trú tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Nech mě na to nasadit Alex.
Hãy để Alex điều tra việc đó.
Být šťastná neznamená nasadit falešný úsměv bez ohledu na to, co se děje.
Vui vẻ không có nghĩa là khoác lên mặt một nụ cười giả tạo cho dù bất cứ điều gì đang xảy ra.
Každou neděli jí pomáhal obléci se na církevní shromáždění, učesat si vlasy, nanést make-up, a dokonce i nasadit náušnice.
Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa.
" Emmetův plán, jak se dostat do věže, nasadit blokátor na Krágl a zachránit svět. "
" Đưa Emmet vào Tòa Tháp... Đặt Mảnh Ghép Phong Ấn lên Kragle... và giải cứu thế giới "
(Izajáš 60:22; 1. Timoteovi 3:1, 13) Díky škole služebního vzdělávání jsou starší a služební pomocníci připraveni více se ve službě nasadit, což přináší velký užitek jim samotným i lidem po celém světě.
(Ê-sai 60:22; 1 Ti-mô-thê 3:1, 13) Trường Huấn Luyện Thánh Chức là cơ hội để các trưởng lão và tôi tớ thánh chức được trang bị tốt hơn hầu mở rộng thánh chức, mang lại lợi ích cho bản thân và những người khác trên thế giới.
Takže náš záměr nasadit vojáky, abychom reagovali na povstání Tálibánu, je chybný.
Vậy tôi cho rằng việc chúng ta thêm viện binh để đáp trả cho sự nổi loạn của Taliban là sai lầm.
Nasadit si laťku příliš vysoko může být projev neskromnosti, nebo dokonce sobectví.
Lập ra tiêu chuẩn quá cao có thể cho thấy bạn thiếu khiêm tốn, thậm chí tự cao.
Předpokládám, že Pohotovost se pokoušela nasadit sedativa.
Tôi cho là bên cấp cứu đã cho dùng thuốc an thần.
" Nasadit " znamená " pal "?
Lắp tên có nghĩa là giương cung à?
Při manipulaci s ledem si nechávají pár rukavic zahřívat v troubě, takže když jim pracovní rukavice zmrznou a prsty ztuhnou, mohou si nasadit čerstvý pár.
Khi họ thao tác với băng, trên thực tế, họ phải có thêm một đôi găng tay ủ ấm trong lò, để cho, khi đôi găng hiện giờ của họ đóng đá và ngón tay tê cứng, họ có thể thay đôi khác.
Můžete si zase nasadit tu hlavu?
Ông đội cái đầu vào lại được không?
Kdyby sis mohl nasadit masku a zabránit tomu, co se jí stalo...
Nếu cậu có thể đeo mặt nạ lên và ngăn chặn điều xảy ra với bà ấy...
A nasadit helmu.
Chụp lên đầu.
Pomoz mi to nasadit.
Hãy giúp Xích Hỏa đeo lên giúp muội.
A musíš si nasadit tohle.
Vì cậu sẽ cần đeo cái này.
Můžeme pro něj dokonce nasadit svůj život.
Thật thế, chúng ta có thể thắt chặt đời sống chúng ta vào đó.
Měli bychom nasadit širokospektrální antibiotika.
Chúng ta nên cho dùng kháng sinh phổ rộng.
Až zjistíte, která stránka nejvíc přispívá k plnění cílů vaší firmy, můžete ji nasadit v ostrém provozu, kde ji uvidí všichni návštěvníci.
Khi đã tìm ra trang nào giúp bạn thực hiện mục tiêu kinh doanh tốt nhất, bạn có thể đặt trang đó hoạt động để tất cả khách truy cập trang web của bạn sẽ nhìn thấy trang đó.
13 Příklad odvahy ‚nasadit své hrdlo‘ pro spoluvěřícího dali Aquila a jeho manželka Priscilla (Priska).
13 A-qui-la và vợ ông là Bê-rít-sin nêu gương về lòng can đảm khi “liều chết” vì một người cùng đạo.
Když mu vysadíme tyhle léky, tak jaké máme nasadit?
Nếu ngừng cho thuốc thì chuyện gì sẽ xảy ra?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nasadit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.