naschvál trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naschvál trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naschvál trong Tiếng Séc.

Từ naschvál trong Tiếng Séc có các nghĩa là cố tình, chủ tâm, cố ý, dụng ý, dụng tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naschvál

cố tình

(deliberately)

chủ tâm

(knowingly)

cố ý

(knowingly)

dụng ý

dụng tâm

Xem thêm ví dụ

Dělá lidem naschvály a potom se jim směje?
Người ấy có đối xử xấu với người khác rồi cười khoái chí không?
Občas se naschvál vydávají jeden za druhého, aby ostatní spletli.
Nhân dịp đó chúng tố cáo lẫn nhau, nói xấu nhau để tâng công.
Naschvál srovnali se zemí posvátné místo, aby je vyprovokovali.
Họ ủi sập một cái cây thiêng liêng với mục đích khiêu khích.
Myslím, že to udělal naschvál.
Tôi nghĩ anh ta cố tình
Nedělám to naschvál.
Tôi không có cố ý.
Jacksona Pollcoka jsem naschvál použil jako příklad, protože existuje mladá americká umělkyně, která maluje více méně ve stylu Pollocka a její díla měla cenu mnoha desítek ticíců dolarů -- hlavně protože je to tak mladá umělkyně.
Tôi lấy Jackson làm một ví dụ là bởi có một nữ họa sĩ người Mỹ rất trẻ. Tranh vẽ của cô này đậm chất của Jackson Pollock, và các tác phẩm đó đáng giá hàng chục ngàn đô la, phần lớn là vì người tạo ra chúng còn quá trẻ.
Ještě lepší, než přimět někoho k nečemu, je naschvál je nezvládnout přimět.
Điều duy nhất thỏa mãn hơn thuyết phục được ai đó làm theo điều mình muốn là thất bại khi cố tình thuyết phục họ.
Vlastně jsem to udělal naschvál.
Em đã bị ngã... Anh thực sự không cố ý.
Buď je to nějaký šílenec, nebo ho k nám někdo naschvál přivedl.
Gã này một là điên, hai là một phần của kế hoạch nào đó.
To jsi udělal naschvál, Wintere!
Mày đã cố tình, Winter!
Jak naschvál se ve dveřích objevuje maminka a netváří se zrovna nadšeně.
Ngay lúc ấy, mẹ em xuất hiện nơi cửa và trông bà không được vui.
V opačných podmínkách jim bylo řečeno, že osoba ve vedlejší místnosti jim dává šoky naschvál - ví o tom.
Nửa số sinh viên còn lại cũng bị sốc điện, và được thông tin rằng người ở bên kia phòng sốc điện họ với một mục đích nào đó, người ở bên kia biết rằng đang sốc điện các sinh viên này.
Naschvál jsem už potřetí propadla z ruské literatury, abych mohla být u Krásek.
Tớ định rớt môn Văn học Nga 3 lần để vẫn được là một Bella
Teď půjdeš a najdeš si někoho a budeš mi dělat naschvály.
Giờ thì anh đi mà tìm kẻ khác và đừng lảng vảng quanh tôi.
Nedělej nám naschvály, Danny.
Đừng có ngu ngốc, Danny.
Jak mám vědět, že mi naschvál nebereš telefon?
Sao con lại không thể trả lời điện thoại được nhỉ?
Proč bych to dělala naschvál?
Sao tớ lại cố ý làm như vậy chứ?
Asi si neumím představit, že by to udělal někdo naschvál.
Tôi cho rằng tôi không thể tưởng tượng được lại có người cố ý làm thế.
Tos udělala naschvál?
Cô làm thế là có mục đích sao?
Já to nedělám naschvál.
Anh không cố ý mà.
Když to někdo uvolnil, znamená to, že to bylo naschvál.
Nếu có người tháo, điều đó có nghĩa là hắn cố ý.
Bolí to víc, když věříte, že to někdo dělá naschvál.
Mỗi lúc lại đau hơn. nếu bạn biết ai đó đang làm một điều với bạn là có mục đích cụ thể.
Jean říkala, že to dělám naschvál, abych ji rozčílil.
Jean từng buộc tội anh cố ý làm thế để chọc giận cô ấy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naschvál trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.