následně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ následně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ následně trong Tiếng Séc.
Từ následně trong Tiếng Séc có các nghĩa là sau đó, về sau, sau này, rồi, cho nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ následně
sau đó(later on) |
về sau(later) |
sau này(later) |
rồi
|
cho nên(consequently) |
Xem thêm ví dụ
O pár let později jsem se jako presidentka Pomocného sdružení kůlu v Argentině stala svědkem stejné situace, když zemi zasáhla hyperinflace, a následný ekonomický pád postihl mnoho věrných členů. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Pantera se následně stala klíčovým tvůrcem groove metalu (post-thrashe) - podžánru heavy metalu. Pantera đã trở thành nhóm định hình quan trọng cho thể loại hậu-thrash là "groove" metal. |
Proč musí následný zármutek a utrpení trvat tak dlouho a musí ovlivňovat tolik nevinných lidí? Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế? |
I když není mým záměrem srovnávat generální konferenci s onou velmi posvátnou událostí, která stála na počátku Znovuzřízení, dokáži si představit podobný obraz, který by zachycoval světlo a duchovní moc Boha sestupující na tuto konferenci, a následně i to, jak se tato moc a světlo šíří po celém světě. Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian. |
Vysoce kvalitní a dobře viditelné stránky vám následně mohou přinést větší příjmy v programu AdSense. Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn. |
Ale u lidí s přecitlivělostí na určitou bílkovinu vyvolá přítomnost IgE a následné uvolnění histaminu alergickou reakci. Tomu, proč to tak je, se zatím plně nerozumí. Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn. |
V následných volbách do Knesetu v roce 1996 byl zvolen poslancem za Stranu práce a během svého funkčního období působil jako člen zahraničního výboru a výboru pro obranu. Ông được bầu vào Knesset năm 1996, và phục vụ như một thành viên trong Uỷ ban Ngoại giao và Quốc phòng của Knesset. |
Navštěvovala Burnside High School, později studovala angličtinu na univerzitě v Canterbury a následně tvůrčí psaní na Victoria University of Wellington. Chị học ở trường trung học Burnside, học môn ngôn ngữ Anh ở Đại học Canterbury, rồi hoàn tất bằng thạc sĩ về "Creative Writing" (viết sáng tạo) tại "Học viện Văn chương hiện đại" của Đại học Victoria tại Wellington. |
Všech 6 postav se následně sloučilo jako tahací harmonika. Và sáu hình ảnh đó nhập lại với nhau, như một cái đàn accordion ép lại. |
Následně budete požádáni o poskytnutí určitých informací, na základě kterých TechSoup vaši organizaci ověří. Sau đó, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp một số thông tin để TechSoup có thể xác minh tổ chức của bạn. |
Seskupení obsahu vám umožní seskupovat obsah do logické struktury, která odráží představu, kterou o svém webu či aplikaci máte, a následně zobrazit a porovnat souhrnné metriky podle názvu skupiny (navíc k tomu, že se můžete dostat až na úroveň jednotlivých adres URL, názvů stránek nebo obrazovek. Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình. |
Ulufa'alu následně rezignoval za jeho propuštění. Sau đó Ulufa'alu đã từ chức để đổi lấy tự do. |
(Když budeme dodržovat přikázání a budeme spravedlivým příkladem, lidé kolem nás si budou všímat našich rozhodnutí a následných požehnání a budou možná otevřenější k přijetí evangelia.) (Khi chúng ta tuân giữ các giáo lệnh và nêu gương ngay chính thì những người xung quanh chúng ta sẽ thấy được những sự lựa chọn của chúng ta và các phước lành từ đó mà đến và họ có thể mở rộng lòng hơn để tiếp nhận phúc âm). |
Zcela nedávno jsme své srdce i pomoc obrátili k Japonsku, které postihlo zničující zemětřesení a vlna tsunami a následné problémy s jadernou elektrárnou. Gần đây nhất, chúng ta cảm thông với những người dân Nhật Bản và đang giúp đỡ họ sau trận động đất và sóng thần với sức tàn phá khủng khiếp và những thử thách khó khăn do các nhà máy điện hạt nhân gây ra. |
V následném období ohnivých zkoušek a prudkého rozmachu se Petr spolu s ostatními apoštoly a staršími muži v Jeruzalémě prokázal jako schopný pastýř křesťanského sboru. (Skutky 1:15–26; 2:14; 15:6–9) Cùng với những sứ đồ khác và các trưởng lão ở Giê-ru-sa-lem, Phi-e-rơ đã chăn giữ hội thánh Đấng Christ qua một thời kỳ đầy thử thách gay go đồng thời cũng có sự gia tăng nhanh chóng.—Công-vụ 1:15-26; 2:14; 15:6-9. |
Protože celý ten proces vlastního obviňování, že někdo porušuje zákon, a následného shromažďování důkazů a dokazování, se ukázal být opravdu nepohodlný. bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện |
Následně vidíte, jak se nad západním pobřežím pohybují letadla, tyto noční lety míří na východní pobřeží. Theo đó, bạn thấy ở phía Tây máy bay đang bay khắp nơi, máy bay chấm đỏ bay về phía Đông |
V následné bitvě jsou Efrajimovci poraženi. Trong trận chiến sau đó, người Ép-ra-im bị đánh bại. |
Tento proces opravdového pokání a následného odpuštění posiluje naše svědectví a naše odhodlání být poslušni Pánových přikázání a žít podle měřítek evangelia. Tiến trình hối cải và tha thứ thật sự này củng cố chứng ngôn và quyết tâm của chúng ta để tuân theo các lệnh truyền của Chúa và sống cuộc sống của mình theo các tiêu chuẩn phúc âm. |
Během tohoto setkání zasáhlo oblast Japonska, kde se nachází Japonská misie Sendai, zemětřesení o síle 9 stupňů a následná vlna tsunami. Trong lúc họp, một trận động đất có cường độ 9,0 và một cơn sóng thần đã xảy ra ở Nhật Bản, ở khu vực nơi có Phái Bộ Truyền Giáo Japan Sendai. |
Slečna Statchell zpívali na školní koncert ( na pomoc církve lampy ), a následně vždy jeden nebo dva z vesničanů byly shromážděny a cizinec se objevil, bar nebo tak této melodii, více či méně ostrý nebo plochý, zapískal byl uprostřed nich. Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ. |
Následně můžete změnou cílení a informací ve značce zkusit dosáhnout toho, aby v simulaci zvítězila požadovaná řádková položka. Sau đó bạn có thể thay đổi thông tin thẻ và nhắm mục tiêu để cố gắng làm cho mục hàng mong muốn giành chiến thắng trong mô phỏng. |
Následně produkovali hit "Volim te, mrzim te" (Miluji tě, nenávidím tě). Cô thừa nhận cô yêu anh "Tất nhiên, Don, em yêu anh". |
Následující dvě představení proběhly bez potíží a během následné tiskové konference oznámili X Japan k 5. červenci 2008 plánovaný koncert ve francouzském Paříži, jež počítal s účastní 20.000 diváků. Những buổi biểu diễn sau đó không gặp khó khăn nào, và trong một cuộc họp báo, kế hoạch cho một chuyến lưu diễn tại Paris, Pháp vào ngày 5/7/2008 đã được công bố, với lương khán giả dự kiến lên đến 20.000 người. |
Následně povolte šifrování SSL 2.0 a soubory cookie a ověřte, zda automatické konfigurační skripty nebo servery proxy, které používáte, nezakazují soubory cookie. Ngoài ra, bạn hãy bật SSL 2.0 và cookie và chắc chắn rằng tất cả các tập lệnh cấu hình tự động hoặc proxy đang được sử dụng đều không vô hiệu hoá cookie. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ následně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.