následovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ následovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ následovat trong Tiếng Séc.

Từ následovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là tuân lệnh, tùy tòng, đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ následovat

tuân lệnh

verb

Důležité je, abyste se mě přestali hloupě vyptávat a souhlasili, že mě budete slepě následovat!
Quan trọng là các bạn hãy dừng hỏi và tuân lệnh tôi.

tùy tòng

verb

đi theo

verb

Rozhodnutí „přijít k Němu“ a „následovat Ho“ je rozhodnutí osobní.
Quyết định “hãy đến cùng ta” và “đi theo ta” là quyết định riêng tư.

Xem thêm ví dụ

4. a) Co mělo podle Daniela 9:27 následovat potom, co Židé zavrhnou Mesiáše?
4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si?
Jak náboženští vůdcové v Ježíšově době ukázali, že nechtějí následovat světlo?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Ale mimo to jsem chtěl následovat i ty stovky tajemných a nejasných zákonů, které jsou v Bibli.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.
Byli jsme šťastní, když jsme viděli jejich touhu následovat Krista, jež se odrážela v mnoha rozhovorech u nich doma a v nápisech na autech, zdech i billboardech.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
Mysli na to, co bude následovat.
Nghĩ về những thứ sau này.
16 Co Ježíš učil — O tom, jak ho máme následovat
16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách làm môn đồ Chúa Giê-su
1 Když Ježíš pověřil své učedníky, aby byli svědky „do nejvzdálenější končiny země“, dal jim již předtím v této činnosti příklad, který měli následovat.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
Dospěli k jistotě, že Ježíšův druhý příchod zahájí jeho neviditelnou přítomnost, že je před nimi čas světové tísně a že po ní bude následovat Kristovo tisícileté panování, které na zemi obnoví ráj s věčným životem pro poslušné lidi.
Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục.
Nevím, jaká síla tvoří mou cestu, ale mé nohy jsou vedeny po cestě, kterou musím následovat.
Con không biết quyền lực nào định hướng con đi, nhưng con đã đặt chân lên một con đường mà con phải theo.
18 Ježíše bychom měli následovat v mnoha ohledech, ale ze všeho nejvíce v tom, že máme milovat Jehovu celým svým srdcem, duší, myslí a silou.
18 Trong tất cả những điều chúng ta cần noi gương Chúa Giê-su, điều quan trọng nhất là yêu thương Đức Giê-hô-va hết lòng, hết mình, hết sức và hết tâm trí (Lu-ca 10:27).
Tyto orchestrální skladby nám pomáhají připravit srdce a mysl na program, který bude následovat.
Phần nhạc giao hưởng này được soạn để giúp chúng ta chuẩn bị lòng và trí cho chương trình tiếp theo.
Pamatujte na to, že naše děti a členové naší rodiny se již v předsmrtelné říši rozhodli, že budou následovat Spasitele.
Hãy nhớ rằng con cái và những người trong gia đình chúng ta đã chọn đi theo Đấng Cứu Rỗi trong cuộc sống tiền dương thế của họ.
(Matouš 16:24) Ježíš neřekl, že bychom ho měli následovat jenom jeden týden, měsíc nebo rok.
(Ma-thi-ơ 16:24, NW) Chúa Giê-su không nói rằng chúng ta nên theo ngài chỉ một tuần, một tháng hoặc một năm.
Další způsoby, jak dodržovat smlouvy skrze obětování, jsou velmi jednoduché – například přijmout povolání v Církvi a věrně v něm sloužit nebo následovat výzvu našeho proroka Thomase S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
Tak jak se toho o Ježíši Kristu dozvídáme více a více, prohlubuje se naše víra v Něj a přirozeně toužíme následovat Jeho příklad.
Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài.
(Římanům 13:12, 14) Jestliže budeme věrně následovat Ježíšovy šlépěje, dáme tím najevo, že si uvědomujeme, v jaké době žijeme. A díky této duchovní bdělosti budeme moci očekávat, že nám Bůh poskytne svou ochranu, až tento ničemný systém věcí dospěje ke svému konci. (1. Petra 2:21)
Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21).
Například ti, kteří účast na církevních shromážděních chápou jako osobní způsob, jak více milovat Boha, najít klid, pozvednout druhé, vyhledávat Ducha a obnovit svůj závazek následovat Ježíše Krista, mají mnohem bohatší prožitky než ti, kteří tam svůj čas jen prosedí.
Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi.
Vydejte svědectví o tom, že když budeme následovat Nefiův příklad a budeme pilně hledat Boha, pocítíme Jeho lásku a zakusíme radost ze získání požehnání, která jsou nám dostupná skrze Kristovo Usmíření.
Hãy làm chứng rằng khi chúng ta noi theo tấm gương và sự chuyên cần của Nê Phi để tìm kiếm Thượng Đế, thì chúng ta sẽ cảm nhận được tình yêu thương của Ngài và có được niềm vui trong việc dự phần vào các phước lành có sẵn qua Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô.
Zdůrazněte dětem, že ony se rozhodly následovat Ježíše Krista (viz Primary 6, lekce 2).
Hãy nhấn mạnh với các em rằng các em đã chọn tuân theo Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Primary 6, bài 2).
Můžeme se zastavit, kleknout si a podívat se jim do očí a cítit jejich vrozenou touhu následovat Spasitele.
Chúng ta có thể dừng lại, quỳ xuống, và nhìn vào mắt các em cùng cảm nhận ước muốn tự nhiên của các em để tuân theo Đấng Cứu Rỗi.
Pokud změníme to, jak vidíme samy sebe, ostatní nás budou následovat.
Khi chúng ta thay đổi cách nghĩ về bản thân, những người khác sẽ noi theo.
Exploze vlaku byla tím prvním útokem a následovat jich bude víc.
Vụ nổ tàu đó chỉ là cuộc tấn công đầu tiên trong 1 chuỗi liên hoàn.
Byl však odhodlán Ježíše následovat – dnem i nocí, na lodi i na souši.
Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô.
Oba víme co bude následovat.
Cả hai ta đều biết chuyện gì sẽ xảy ra.
Pozvedáme srdce v mocné modlitbě, opatrujeme Jeho slova, radujeme se z Jeho milosti a zavazujeme se, že Ho budeme oddaně a věrně následovat.
Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ následovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.