následovně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ následovně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ následovně trong Tiếng Séc.
Từ následovně trong Tiếng Séc có các nghĩa là sau đó, về sau, thành ra, thế nên, vậy nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ následovně
sau đó(subsequently) |
về sau(subsequently) |
thành ra
|
thế nên
|
vậy nên
|
Xem thêm ví dụ
V assembleru x86 architektury IA-32 by to mohlo vypadat následovně: add eax, edx mov ecx, eax Odpovídající kód v CIL by mohl vypadat takto: ldloc.0 ldloc.1 add stloc.0 // a = a + b or a += b; V programu jsou použity dvě lokálně proměnné, které jsou přesunuty do fronty. Trong x86 nó có thể trông như thế này: add eax, edx Khi đó, mã tương ứng ở CLI sẽ như thế này: ldloc.0 ldloc.1 add stloc.0 // a = a + b or a += b; Điều này cũng mở rộng cho các khái niệm hướng đối tượng. |
Můžete postupovat následovně: Bạn có thể làm theo các bước sau: |
Tento proces dokončíte následovně: Để hoàn tất quá trình, hãy làm như sau: |
Sloupce jsou označeny následovně: Tiêu đề cột có ý nghĩa như sau: |
V závislosti na zařízení postupujte následovně: Tùy thuộc vào thiết bị, bạn có thể làm theo một trong hai cách sau: |
Probíhá to následovně. Tôi đến cho anh biết qui tắc |
Chcete-li přidat klíčové slovo, postupujte následovně: Để thêm từ khóa, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Následovně pokračoval v práci na všech třech originálech filmů Star Wars. Ngay sau đó, Disney xác nhận việc thực hiện dự án bộ ba phim hậu truyện Star Wars. |
Oznámení můžete vypnout nebo zapnout následovně: Cách bật hoặc tắt thông báo: |
V úterý se řádková položka A v těchto dvou značkách zobrazí následovně: Dưới đây là cách làm cho Mục hàng A phân phối đến hai thẻ vào Thứ Ba: |
Sada Google Mobile Ads SDK obsahuje nativní podporu pro inteligentní bannery a vyplní kreativu následovně. SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google có hỗ trợ gốc dành cho Biểu ngữ thông minh và sẽ lấp đầy quảng cáo theo các điều kiện sau: |
Například publikum Uživatelé, kteří dokončili transakci, je definováno následovně: Ví dụ: đối tượng Người dùng đã hoàn thành giao dịch được xác định như sau: |
Chcete-li změnit jméno nebo adresu příjemce pro takové způsoby plateb, jako je Western Union Quick Cash, postupujte následovně: Để chỉnh sửa tên hoặc địa chỉ gửi của bạn cho hình thức thanh toán ví dụ như Chuyển tiền nhanh qua Western Union, thực hiện theo các bước sau: |
Chcete-li z Chromebooku odstranit aplikaci nebo rozšíření, postupujte následovně: Để xóa một ứng dụng hoặc tiện ích khỏi Chromebook, hãy làm theo các bước dưới đây. |
Chcete-li uživatele odebrat, postupujte následovně: Để xóa người dùng, hãy làm theo các bước sau: |
Daňové údaje můžete zadat nebo změnit následovně: Để nhập hoặc thay đổi thông tin thuế của bạn, hãy làm theo các bước sau: |
Spisovatel Ben Witherington nejml. na tuto otázku odpovídá následovně: „Z Pavlova . . . úhlu pohledu není tou nejdůležitější věcí obhájit sebe sama, ale spíš vydat svědectví o evangeliu vysoce postaveným lidem, jak Židům, tak pohanům. . . . Bình luận về điều này, nhà văn Ben Witherington III viết: “Theo quan điểm... của Phao-lô, điều cốt yếu không phải là tự vệ mà là làm chứng về phúc âm cho các nhà cầm quyền, cả Do Thái lẫn Dân Ngoại... |
Chcete-li pozastavit nebo obnovit jednotlivá klíčová slova, postupujte následovně: Để tạm dừng hoặc tiếp tục các từ khóa riêng lẻ, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Pokud se nemůžete přihlásit do Chromebooku pomocí tohoto účtu, postupujte následovně: Nếu bạn không thể đăng nhập trên Chromebook bằng tài khoản này: |
Proto, aby byl zajištěn správný běh programu, program výše by měl vypadat následovně: Jedno vlákno úspěšně uzamkne proměnnou V, pro ostatní vlákna je uzamknutá - tedy nemohou k ní přistupovat dokud není znova odemknuta. Vì vậy, để đảm bảo chương trình thực hiện chính xác, chương trình trên có thể được viết lại để sử dụng khóa: Một thread sẽ khóa biến V thành công, trong khi các thread khác sẽ bị khóa lại—không thể truy cập cho đến khi V được mở khóa. |
Přehled Zdroje a odtoky zapnete následovně: Dưới đây là cách bạn có thể bật báo cáo "Số tiền nhận được và số tiền đã tiêu": |
Definujeme svůj život následovně: jsem tady, chci jít tamhle, tohle jsou kroky, které musím podniknout, abych se dostal odsud sem, kde chci být. a pokud se to povede, život bude krásný. Ta định nghĩa cuộc sống như sau: Tôi ở đây, đây là nơi tôi muốn đi, đây là những bước tôi phải đi qua từ nơi đây đến nơi tôi muốn đến. và nếu tôi thành công, cuộc sống sẽ tuyệt vời. |
Chcete-li však aplikaci úplně vypnout (včetně všech služeb na pozadí, které používá), postupujte následovně: Nhưng để tắt hoàn toàn ứng dụng, kể cả những dịch vụ chạy ở chế độ nền mà ứng dụng có thể đang sử dụng, hãy làm như sau: |
V úplném úryvku se kód zobrazí následovně: Dưới đây là cách mã xuất hiện trong đoạn mã đầy đủ: |
Kato, římský státník, to vyjádřil následovně: „Divím se, že se jasnovidci jeden druhému na potkání nesmějí.“ Chính khách La Mã là Cato theo lời người ta kể lại đã nói: ‘Tôi ngạc nhiên nếu ông thầy bói này không cười to khi nghe ông thầy bói khác’. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ následovně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.