natación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ natación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bơi lội, bơi, sự bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natación

bơi lội

noun (deporte)

Algunas personas creen que la natación es un deporte de una sola persona,
Nhiều người nghĩ bơi lội là môn thể thao đơn,

bơi

verb

Soy muy bueno en esquí acuático y natación desde pequeño.
Tôi lướt ván, bơi khá giỏi từ hồi tôi thiếu niên.

sự bơi

noun (Acción de nadar)

Xem thêm ví dụ

La natación se utiliza con frecuencia como un ejercicio de rehabilitación después de lesiones o para personas con discapacidad.
Bơi cũng thường được sử dụng để làm bài tập trong quá trình hồi phục sau chấn thương hoặc cho những người tàn tật.
Al igual que Jessica practicaba la natación, nosotros tenemos que practicar vivir el Evangelio antes de la emergencia para que, sin temor, seamos lo suficientemente fuertes para ayudar cuando a otras personas las arrastre la corriente.
Giống như Jessica đã luyện tập cách bơi lội, chúng ta cũng cần luyện tập cách sống theo phúc âm trước tình trạng khẩn cấp để không sợ hãi, chúng ta sẽ đủ mạnh để giúp đỡ khi những người khác đang bị cuốn trôi bởi dòng nước xoáy.
Está en el equipo de natación.
Và trong đội tuyển bơi lội.
Siguió de esa forma tratando, nadando, esforzándose cada vez más, día tras día hasta que por fin ganó la medalla [olímpica] de oro en estilo mariposa, el cual es uno de los estilos más difíciles de la natación” (Marvin J.
Bà tiếp tục cố gắng, bơi lội, nhẫn nại, ngày này qua ngày khác, cho đến khi bà thắng được huy chương vàng [Thế Vận Hội] cho kiểu bơi bướm—một trong những kiểu bơi lội khó nhất trong tất cả các kiểu bơi” (Marvin J.
Lo encontré solo, al borde de la piscina de natación, junto a la parte más profunda.
Tôi vội vã đi đến khu vực này, và thấy Stan, ở đó một mình, ở cạnh phần sâu hơn của hồ bơi.
Soy muy bueno en esquí acuático y natación desde pequeño.
Tôi lướt ván, bơi khá giỏi từ hồi tôi thiếu niên.
El mejor amigo de mi padre, mi gurú de la natación.
Bạn tốt nhất của bố tôi, bậc thầy bơi lội của tôi.
" En una ocasión vi a dos de estos monstruos ( ballenas ), probablemente macho y hembra, poco a poco la natación, uno tras otro, en menos de un tiro de piedra de la shore " ( Tierra del Fuego ), " más de lo que el haya extendido sus ramas. "
" Có một lần tôi nhìn thấy hai trong số những con quái vật ( cá voi ) có thể nam và nữ, từ từ bơi lội, sau khi khác, trong thời hạn ít hơn so với ném đá bờ " ( Terra Del Fuego ), " trong đó cây sồi mở rộng chi nhánh của nó. "
La natación competitiva en Europa comenzó alrededor del año 1800, usando principalmente el estilo de brazada.
Bơi thi đấu bắt đầu được tổ chức tại châu Âu từ khoảng năm 1800, phần lớn là bơi ếch.
Para estudiantes de mayor edad era posible asistir a colegios con una educación enfocada predominantemente al deporte (por ejemplo, en natación, vela o fútbol).
Với các học sinh lớn hơn có thể vừa theo học tại trường và tham gia tập luyện chuyên sâu một môn thể thao (ví dụ đua thuyền, bóng đá và bơi lội).
La región alrededor de Alice Springs es parte de la zona de matorral xerófilo Central Ranges, consistente en prados cubiertos de maleza seca, e incluye la cordillera MacDonnell que discurre de este a oeste de la ciudad y contiene una serie de rutas de senderismo y agujeros de natación como Ormiston Gorge, Ormiston Gorge Creek, Red Bank Gorge y Glen Helen Gorge.
Khu vực xung quanh Alice Springs là một phần của khu vực rặng núi Xeric Central Ranges của vùng đồng cỏ khô cằn và bao gồm các dãy MacDonnell chạy về phía đông và phía tây của thị trấn và chứa một số đường mòn đi bộ và bơi lội như Ormiston Gorge, Ormiston Gorge Creek, Red Bank Gorge và Glen Helen Gorge.
“Me gusta pasar tiempo fuera —explica Ruth, de 22 años—; por eso practico senderismo, natación, snowboard y ciclismo.”
Ruth, 22 tuổi, bộc bạch: “Mình rất thích những hoạt động ngoài trời nên thường tập các môn như leo núi, bơi lội, trượt tuyết và đạp xe”.
En 1973, el hijo de Adi, Horst Dassler, fundó Arena, compañía de equipamiento deportivo para natación.
Vào năm 1973, con trai Adolf Dassler là Horst Dassler thành lập Arena, công ty sản xuất trang bị bơi lội.
Observa el récord de 100 metros en natación estilo libre.
Hãy nhìn vào kỷ lục bơi tự do 100 mét.
Pensé que había perdido para siempre la oportunidad de ir a Latinoamérica cuando dejé la natación competitiva, pero, después de completar mi maestría en la Universidad Brigham Young, serví en una misión en Colombia.
Tôi nghĩ rằng cơ hội của tôi để đi đến Châu Mỹ La Tinh đã không còn nữa khi tôi bỏ không thi đua bơi lội, nhưng sau khi tôi học xong cao học từ trường Brigham Young University, tôi đã phục vụ truyền giáo ở Colombia.
Un ejemplar excepcionalmente preservado de P. tympaniticus conocido como LACM 128319 muestra impresiones de piel, pigmentos alrededor de las fosas nasales, tubos bronquiales y la presencia de una alta aleta caudal, mostrando que éste y otros mosasaurios no necesariamente tenían un método de natación similar al de una anguila, más bien eran nadadores rápidos y poderosos.
Một mẫu P. tympaniticus được bảo quản đặc biệt được gọi là LACM 128319 cho thấy các ấn tượng về da, sắc tố quanh lỗ mũi, ống phế quản và sự hiện diện của một con sán đuôi cao, cho thấy nó và các con mosasaur khác không nhất thiết phải có lươn thích phương pháp bơi, nhưng mạnh hơn, bơi nhanh.
Para el último material, tuve que construir mi propia máquina -- para hacer este orificio con forma de pileta de natación que se encuentra debajo del dispositivo.
Cuối cùng, tôi phải tự tạo ra chiếc máy của mình -- để làm ra cái hố dạng bể bơi này ở bên dưới thiết bị.
En 1538, Nikolaus Wynmann, un profesor alemán de idiomas, escribió el primer libro de la natación, El nadador o un diálogo en el arte de nadar (Die Zweigespräch Der Schwimmer oder ein über Schwimmkunst).
Năm 1538, Nikolaus Wynman, một giáo sư ngôn ngữ người Đức đã viết cuốn sách đầu tiên nói về bơi, tên cuốn sách đó là: Người bơi hay Một cuộc Đối thoại về Nghệ thuật bơi (Der Schwimmer oder ein Zwiegespräch über die Schwimmkunst).
Él, de hecho -- hay una historia de cuando él quiso aprender a nadar, leyó un libro, un tratado sobre natación -- -- Risas -- -- y se tiró al mar.
Ông, thực ra rằng -- có câu chuyện rằng khi ông muốn học bơi, ông đọc một cuốn sách, một luận thuyết về bơi -- (Tiếng cười) -- rồi lao ra biển.
La natación, el golf, los aeróbicos, el fútbol, el ciclismo, el fútbol gaélico y el billar son las actividades deportivas con los más altos niveles de participantes.
Bơi, golf, aerobic, bóng đá, đi xe đạp, bóng đá Gaelic và billiards/snooker là các hoạt động thể thao có mức độ tham gia cao nhất.
Entonces decidí, era un sueño que rondaba por mi mente, un sueño de hace muchos años, de hace 30 años, era un desafío de natación, intenté fallidamente a mis 20 años ir desde Cuba hasta Florida.
Và tôi đã quyết định, nó đã là một giấc mơ cũ còn rơi rớt lại từ rất nhiều năm trước. 3 thập kỉ trước-- một thể loại lớp học bơi duy nhất trên thế giới Tôi đã thử và thất bại ở độ tuổi 20 là bơi từ Cuba đến Florida.
¿Lo vieron en 60 Minutos, compitiendo con Michael Phelps en una piscina -- sólo con un traje de baño -- buceando en el agua, decidido a vencer a este campeón de natación?
" Bạn có nhìn thấy anh ấy trong chương trình 60 Phút, bơi đua với Michael Phelps mặc mỗi chiếc quần bơi
La natación es la primera de muchas lecciones.
Học bơi là một trong nhiều bài học.
Y el giro en la natación vino cuando un amigo mío dijo, "estaré un año sin estimulantes" -- es de los que se toman seis expresos dobles al día -- "si puedes completar una carrera de un kilómetro en aguas abiertas".
Và bước ngoặt trong sự nghiệp bơi lội đến khi một cậu bạn tôi nói, " Tớ sẽ không uống cà phê một năm " -- cậu ấy thuộc tuýp uống 6 cốc cà phê đặc một ngày -- "nếu cậu có thể hoàn thành một km giải bơi mở rộng."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.