natal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natal trong Tiếng Anh.

Từ natal trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natal

sinh

verb

Post-natal depression in fathers often undiagnosed
Chứng trầm cảm của những người ông bố sau khi con được sinh ra thường không được chuẩn đoán

Xem thêm ví dụ

By 23 November 2006, 303 cases of XDR-TB had been reported, of which 263 were in KwaZulu-Natal.
Đến ngày 23 tháng 11 năm 2006, 303 trường hợp mắc bệnh lao đã được báo cáo, trong đó 263 trường hợp ở KwaZulu-Natal.
Also, the list published by CAF reported that at the time she was playing for a local Equatoguinean side, E Waiso Ipola, when in reality she was signed with São José Esporte Clube in Brazil, having spent all her entire club career in her natal country.
Ngoài ra, danh sách được CAF công bố báo cáo rằng tại thời điểm cô chơi cho một đội bóng thuộc đất nước Guiena Xích Đạo ở địa phương, E Waiso Ipola, trong thực tế, cô đã ký hợp đồng với São José Esporte Clube ở Brazil.
This can be credited towards the increased immune system of the Zulu sheep and their ability to survive off a smaller diet than that of other sheep in KwaZulu-Natal.
Điều này có thể được ghi nhận vào hệ thống miễn dịch tăng của cừu Zulu và khả năng sống sót của chúng với chế độ ăn nhỏ hơn so với cừu khác ở KwaZulu-Natal.
Keyan G. Tomaselli, a professor at the University of KwaZulu-Natal notes how Heyns' films are able to comment on the political climate in South Africa, by applying a feminist lens.
Keyan G. Tomaselli, giáo sư tại Đại học KwaZulu-Natal lưu ý cách các bộ phim của Heyns có thể nhận xét về bầu không khí chính trị ở Nam Phi, bằng cách áp dụng lăng kính nữ quyền.
The Port of Durban, formerly known as the Port of Natal, is one of the few natural harbours between Port Elizabeth and Maputo, and is also located at the beginning of a particular weather phenomenon which can cause extremely violent seas.
Cảng Durban, trước gọi là cảng Natal, là một trong số ít những cảng tự nhiên nằm giữa cảng Elizabeth và cảng Maputo đã được mở từ thập niên 1840 và nhanh chóng trở thành một cảng biển tấp nập.
Microsoft joined the motion-sensing scene in November 2010 with its Kinect (previously announced under the working title "Project Natal" in June 2009).
Microsoft cũng tham gia vào lĩnh vực cảm biến chuyển động vào tháng 11 năm 2010 với Kinect (với tên trước là "Project Natal" vào tháng 6 năm 2009).
She has led an archaeologist team at the Sibudu rock shelter in KwaZulu-Natal, and has uncovered a new evidence for early humans' cognitive ability.
Bà đã dẫn dắt một nhóm các nhà khảo cổ học tại Sibudu rock shelter tại KwaZulu-Natal, và đã phát hiện ra một bằng chứng mới của khả năng nhận thức của con người thuở ban đầu.
Young silverback males will slowly begin to leave their natal group when they reach maturity, and will then attempt to attract females to form their own group.
Những con đực non bạc sẽ dần dần bắt đầu rời khỏi nhóm sinh đẻ khi chúng đến tuổi trưởng thành, và sau đó sẽ cố gắng thu hút những con cái để thành lập nhóm của riêng nó.
Many new fathers experience post-natal depression , yet most cases go undetected and untreated , experts warn .
Các chuyên gia cảnh báo rằng nhiều người mới làm bố bị chứng trầm cảm sau khi con được sinh ra , tuy nhiên hầu hết các trường hợp này không được phát hiện và chữa trị .
Eulophia meleagris is an orchid species in the genus Eulophia found in East Cape Province to KwaZulu-Natal in South Africa.
Eulophia meleagris là một loài lan trong chi Eulophia được tìm thấy ở tỉnh East Cape đến KwaZulu-Natal ở Nam Phi.
Post-natal depression in fathers often undiagnosed
Chứng trầm cảm của những người ông bố sau khi con được sinh ra thường không được chuẩn đoán
Nomzamo Mbatha was born on 13 July 1990 in KwaMashu Township, approximately 21 kilometres (13 mi), by road, north-west of the city of Durban, in KwaZulu Natal Province.
Nomzamo Mbatha sinh ngày 13 tháng 7 năm 1990 tại thị trấn KwaMashu, khoảng 21 kilômét (13 mi) theo đường bộ, phía tây bắc thành phố Durban, thuộc tỉnh KwaZulu Natal.
On 24 August, Szczęsny made a vital penalty save in the 59th minute of play against Antonio Di Natale in the second leg of the Champions League qualifying round.
Vào ngày 24 tháng 8 Szczęsny đã cản phá được quả penalty mang tính chất sống còn ở phút thứ 59 của Antonio Di Natale tại trận lượt về vòng loại UEFA Champions League.
The distance travelled by dispersing wolves varies widely; some stay in the vicinity of the parental group, while other individuals may travel great distances of 206 km (128 mi), 390 km (240 mi), and 670 km (420 mi) from their natal packs.
Khoảng cách di chuyển bởi những con sói phân tán rất khác nhau; một số con ở trong vùng lân cận của nhóm bố mẹ, trong khi những cá nhân khác có thể đi xa tới 206 km (128 mi), 390 km (240 mi) và 670 km (420 mi) từ các đàn gốc của chúng.
By this time , at least 10% and up to 25% had post-natal depression .
Vào thời gian này có ít nhất 10% và có thể lên đến 25% ông bố mắc phải chứng trầm cảm .
“That family life as an institution is threatened is now certain,” comments The Natal Witness, a South African newspaper, adding that “today’s children are being born into a social revolution.”
Một tờ báo tại Nam Phi (The Natal Witness) bình luận: “Giờ đây chắc chắn là đời sống gia đình bị đe dọa”, và nói thêm: “Các con trẻ ngày nay sinh ra trong một cuộc cách mạng xã hội”.
P. ornatus has a wide geographical range in the Indo-Pacific, from the Red Sea and KwaZulu-Natal in the west to Japan and Fiji in the east.
P. ornatus có phạm vi phân bố rộng ở Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương, từ Hồng Hải và KwaZulu-Natal ở phía tây đến Nhật Bản và Fiji ở phía đông.
Zulu sheep possess numerous adaptations that help them survive in the harsh natural conditions of KwaZulu-Natal.
Cừu Zulu có nhiều thích nghi giúp chúng tồn tại trong điều kiện tự nhiên khắc nghiệt của KwaZulu-Natal.
It is found in South Africa, where it is known from bare patches of ground in highland grassveld in the Mbulu area of the Eastern Cape and the area near Loteni in KwaZulu-Natal.
Loài này có ở Nam Phi, nơi nó được tìm thấy ở bare patches of ground in highland grassveld in the Mbulu area of the East Cape and the area near Loteni ở KwaZulu-Natal.
After a brief stay with the Surveyor-General of Natal, Dr. P.C. Sutherland, in Pietermaritzburg, Rhodes took an interest in agriculture.
Sau một thời gian ngắn sống cùng Tổng thanh tra của Natal, bác sĩ Peter Cormac Sutherland ở Pietermaritzburg, Rhodes đã thế hiện sự quan tâm đến nông nghiệp.
For example, in KwaZulu-Natal province in South Africa, they've built tens of thousands of these pit latrines.
Ví dụ, ở huyện KwaZulu-Natal, Nam Phi, họ đã xây dựng hàng chục ngàn hố xí.
In addition, the term "Boers" also applied to those who left the Cape Colony during the 19th century to settle in the Orange Free State, Transvaal (together known as the Boer Republics), and to a lesser extent Natal.
Ngoài ra, thuật ngữ này cũng được áp dụng cho những người rời khỏi thuộc địa Cape trong suốt thế kỷ 19 để định cư tại Nhà nước Tự do Orange và Transvaal (mà cùng nhau có tên Cộng hòa Boer), và ở mức độ nhỏ hơn Natal.
He then escaped to Bahia in 1927, under the alias Senílson Pessoa Cavalcanti, but eventually returned to Natal, where he surrendered.
Sau đó, ông trốn thoát đến Bahia năm 1927 dưới tên Senílson Pessoa Cavalcanti, nhưng cuối cùng trở lại Natal, nơi ông đầu hàng.
Some KwaZulu-Natal farmers will use certain foliage and plants native to the land to help elevate the amount of reproduction the Zulu sheep will have during breeding.
Một số nông dân KwaZulu-Natal sẽ sử dụng một số loại lá và thực vật có nguồn gốc từ đất để giúp nâng cao số lượng sinh sản của loài cừu Zulu.
We have diverse cultures, diverse cultures, there are so many, that in the natal lifetimes, I don't see us exhausting the stories we have.
Chúng tôi đa văn hóa, có quá nhiều nền văn hóa, mà trong đời mình, tôi không thấy chúng tôi cạn kiệt những câu chuyện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.