navel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ navel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navel trong Tiếng Anh.

Từ navel trong Tiếng Anh có các nghĩa là rốn, rún, trung tâm, roán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ navel

rốn

noun (remnant of umbilical cord)

A surgeon inflates the abdomen with gas through a small incision in the navel .
Bác sĩ phẫu thuật bơm hơi vào bụng qua một vết rạch nhỏ ở rốn .

rún

noun (remnant of umbilical cord)

trung tâm

noun

roán

noun

Xem thêm ví dụ

A UPI photograph of her dancing on a table in her navel-baring, minimal costume for the pageant was published in many newspapers.
Một bức ảnh UPI của bà nhảy múa trên một chiếc bàn với một chiếc navel-baring, trang phục tối thiểu cho cuộc thi được xuất bản trên nhiều tờ báo.
In an article in the New York Times, Holland Cotter describes that "their bodies, white-skinned and muscular, are superb, but with suture lines running from navel to throat, also disturbing".
Trong một bài viết trên tờ New York Times, Holland Cotter mô tả rằng "cơ thể của họ, da trắng và cơ bắp, là tuyệt vời, nhưng với đường khâu chạy từ rốn đến cổ họng, trông khá khó chịu".
One expositor says that because it is at “the central region of the body,” the “navel” may be representative of all the vital organs.
Một nhà nghiên cứu nói rằng vì “cuống-rốn” nằm “ở trung tâm của thân thể”, nên nó có thể tượng trưng cho tất cả những bộ phận trọng yếu của cơ thể.
“Well,” he replied, “the store had many varieties—there were navel oranges, Valencia oranges, blood oranges, tangerines, and many others, and I didn’t know which kind to buy.
Người ấy đáp: “Vâng, cửa hàng có nhiều loại cam---cam navel, cam Valencia, cam đỏ, quýt, và nhiều loại khác nữa, và tôi không biết phải mua loại nào.
First, though, a crucial process has to take place —their yolk sac has to begin moving through their umbilical cord and navel into their tiny abdomen.
Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con.
They take their name from a Norwegian word meaning "furrow whale": all members of the family have a series of longitudinal folds of skin running from below the mouth back to the navel (except the sei whale, which has shorter grooves).
Chúng được đặt tên theo tiếng Na Uy có nghĩa là "furrow whale": tất cả các loài trong họ này có một loạt các nếp gấp trên da chạy dọc cơ thể từ bên dưới miệng đến rốn (trừ loài Cá voi Sei, nó có các rãnh nhỏ hơn).
Less popular groups focused on navels (navel fetishism), legs, body hair, mouth, and nails, among other things.
Nhóm ít phổ biến tập trung vào rốn (navel fetishism), chân, lông trên cơ thể, miệng, và móng tay, trong số những thứ khác.
A surgeon inflates the abdomen with gas through a small incision in the navel .
Bác sĩ phẫu thuật bơm hơi vào bụng qua một vết rạch nhỏ ở rốn .
Consult your doctor if the navel area becomes reddened or if a foul odor or discharge develops .
nếu vùng rốn của bé trở nên đỏ tấy hoặc có mùi hôi hay bị chảy mủ thì bạn hãy tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn .
You should consult your baby 's doctor if the navel area becomes red or if a foul odor or discharge develops .
Nếu thấy vùng rốn của bé bị đỏ ; có mùi thối hoặc chảy mủ thì bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay .
The infant 's navel area shouldn't be submerged in water until the cord stump falls off and healed .
Vùng rốn của trẻ sơ sinh không nên để ngập nước cho đến khi cuống rốn rụng và khô lành .
2 Your navel is a round bowl.
2 Rốn nàng là cái chén tròn,
Shuffle! visual novel at Navel (in Japanese) Shuffle! anime official website (in Japanese) Shuffle!
Shuffle! visual novel at Navel (tiếng Nhật) Shuffle! anime official website (tiếng Nhật) Shuffle!
Assembling at “the Navel of the World”
Họp lại tại “tâm điểm của thế giới”
If you have large size flakes together with symptoms around your nose , eyebrows , ears , navel or genitals , it may be due to seborrheic dermatitis .
Nếu bạn bị nhiều mảng vảy bong tróc lớn cùng với các triệu chứng quanh mũi , lông mày , tai , rốn hoặc cơ quan sinh dục ngoài thì có thể là do chứng viêm da do tiết quá nhiều bã nhờn .
Navel-gazing on some forest path.
Men theo mấy con đường rừng.
Other big-name visual novel companies included in the card game include: AliceSoft, August, Leaf, Navel, and Type-Moon.
Một số hãng visual novel có tên tuổi lớn khác cũng xuất hiện trong các thẻ bài, đó là: AliceSoft, August, Leaf, Navel và Type-Moon.
Vitruvius claimed the navel is the center of the human body and that if one takes a compass and places the fixed point on the navel, a circle can be drawn perfectly around the body.
Vitruvius cho rằng rốntrung tâm cơ thể người và nếu ta dùng một cái com- pa và đặt đầu kim ở phần rốn, thì sẽ vẽ được một vòng tròn hoàn hảo quanh thân người.
“A Healing to Your Navel
“Cuống-rốn con sẽ được mạnh-khỏe
“And all saints who remember to keep and do these sayings, walking in obedience to the commandments, shall receive health in their navel and marrow to their bones;
“Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được sức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình;
But how is the fear of Jehovah “a healing to your navel”?
Nhưng làm sao sự kính sợ Đức Giê-hô-va làm cho ‘cuống-rốn được mạnh-khỏe’?
Also, the gentle massage or stroke of the abdominal area along with kissing or simply touching the navel can be a type of stimulation.
Ngoài ra, massage nhẹ nhàng hoặc vuốt ve vùng bụng cùng với hôn hoặc đơn giản là chạm vào rốn có thể là một loại kích thích.
In Rapa Nui, the original language spoken in Easter Island, it means “the Navel of the World.”
Theo nguyên ngữ Rapa Nui, được nói trên Đảo Easter, có nghĩa là “Tâm điểm của thế giới”.
5 In this day of divine judgment, all who devote themselves entirely to Jehovah in fear of ever displeasing him will come to realize the truth stated figuratively at Proverbs 3:8: “May [the fear of Jehovah] become a healing to your navel and a refreshment to your bones.”
5 Vào ngày phán xét của Đức Chúa Trời, tất cả những ai hết lòng dâng mình cho Đức Giê-hô-va, sợ làm buồn lòng Ngài, sẽ thấy sự thật nói theo nghĩa bóng nơi Châm-ngôn 3:8: “Như vậy, [sự kính sợ Đức Giê-hô-va sẽ làm] cuống-rốn con... được mạnh-khỏe, và xương-cốt con được mát-mẻ”.
“And all saints who remember to keep and do these sayings, walking in obedience to the commandments, shall receive health in their navel and marrow to their bones;
“Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được sức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.