belly button trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belly button trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belly button trong Tiếng Anh.

Từ belly button trong Tiếng Anh có các nghĩa là rốn, [lỗ] rốn, cái rốn, rún. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belly button

rốn

noun

You lie on the ground while he licks your belly button.
Cô nằm dưới đất cho ảnh liếm rốn cô.

[lỗ] rốn

noun

Don't tell me... that's a belly button in the middle of that thing.
Đừng nói với tôi rằng... đó lá 1 cái lỗ rốn nha.

cái rốn

noun

rún

noun

Xem thêm ví dụ

Don't tell me... that's a belly button in the middle of that thing.
Đừng nói với tôi rằng... đó lá 1 cái lỗ rốn nha.
A belly button ring.
Một cái khoen rốn.
She had a belly button so big, you could've stuck your middle finger in it.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.
From under my belly button.
Ở ngay dưới rốn.
You lie on the ground while he licks your belly button.
Cô nằm dưới đất cho ảnh liếm rốn cô.
Below my belly button.
Ngay vùng kín của tôi.
- Placing a plaster over the belly button .
- Dán cao lên rốn .
Look, the Divine Goddess has a divine belly button.
Nhìn kìa, nữ thần có một cái lỗ thần thánh kìa.
Or how to cut the umbilical cord just so, to make a beautiful belly button.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
Just'cause you put your finger in your belly button and brown shit comes out don't mean it's your asshole.
Mày móc rốn ra thứ màu nâu, không có nghĩa đó là lỗ đít đâu.
I would take camera LED lights and a bungee cord and strap it on my waist and I would videotape my belly button, get a different perspective, and see what it does.
Tôi có thể dùng đèn LED máy ảnh và sợi dây bun-gi quấn quanh eo và ghi hình lại cái rốn của mình ở góc độ khác xem nó làm gì.
Well, I think a stork, he drops it down, and then a hole goes in your body, and there's blood everywhere, coming out of your head, and then you push your belly button, and then your butt falls off,
Con nghĩ có một con cò sẽ thả em bé trước cửa nhà, và một cái lỗ xuất hiện trên người, máu me khắp nơi, chảy ra từ đầu, sau đó nhấn vào lỗ rốn, cái mông rơi ra,
So what happened was, is they took a tiny little knife then cut right underneath the belly button, and they opened her up and then took her hands and stuck them all the way in her belly and disappeared.
Họ lấy một con dao nhỏ rạch ngay dưới rốn, mở bụng cô ấy ra rồi dùng tay thọc vào sâu bên trong bụng tìm kiếm thứ gì đó.
I'm a scientist, and I work with researchers at North Carolina State University and the University of Colorado to uncover the microscopic life that is nearest us, and that's often in our most intimate and boring environments, be it under our couches, in our backyards, or in our belly buttons.
Tôi là một nhà khoa học, cùng với các cộng sự ở Đại học North Carolina State và Đại học Colorado cùng khám phá cuộc sống vi sinh quanh ta, tồn tại trong cả không gian thân mật lẫn buồn chán của chúng ta. có thể ở dưới ghế, trong sân sau, hay trong rốn của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belly button trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.