nave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nave trong Tiếng Anh.

Từ nave trong Tiếng Anh có nghĩa là trục bánh xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nave

trục bánh xe

noun

Xem thêm ví dụ

This porch has three doors opening into the nave.
Mặt đông thì có 3 cổng mở ra biển.
The municipality of Lavis contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Pressano, Sorni and Nave San Felice.
Đô thị Lavis có các frazioni (đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Pressano, Sorni and Nave San Felice.
It has three apses, as is usual in Byzantine architecture, with six pointed arches (three on each side of the central nave) resting on recycled classical columns.
Nó có ba apse, như là thường thấy trong phong cách kiến trúc Byzantine, với sáu vòm nhọn (ba trên mỗi bên của gian giữa trung ương) nghỉ ngơi trên các cột tái chế cổ điển.
What remains is the choir and one bay of the nave.
Những gì còn lại là hợp xướng và một vịnh của gian giữa.
It was first recorded from the Netherlands by Kuchlein and Naves in 1999.
Nó được ghi chép lần đầu từ Hà Lan bởi Kuchlein và Naves vào năm 1999.
The three naves could house the six hundred and fifty prisoners from the train.
Ba gian chính có thể tiếp nhận sáu trăm năm mươi tù nhân của đoàn tàu.
Nearby are the village's churches – one dedicated to St Thomas Becket has a nave built within 50 years after the saint's death, in the early 13th century, and a later bell tower.
Khu vực bên cạnh đường phố này là các nhà thờ của làng, một trong số đó, nhà thờ Saint Thomas Becket, gian giữa của giáo đường được xây dựng trong 50 năm sau khi ông qua đời vào đầu thế kỷ 13, và sau đó một tháp chuông.
Following the earthquake of 1440 the southern wall of the central nave of the basilica was restored, so that in place of the windows which were destroyed, other were built in the Gothic style.
Sau khi xảy ra trận động đất năm 1440, bức tường phía nam của nhà thờ đã được phục hồi, các cửa sổ bị phá hủy được xây dựng lại theo phong cách Gothic.
At No. 11 Watergate Street is a two-naved undercroft with four bays.
Tại số 11 Watergate Street là một hầm ngầm với bốn buồng.
Two bays of the nave were demolished in the 1850s, when the new cathedral was built.
Hai gian của giữa giữa đã bị phá hủy vào những năm 1850, khi nhà thờ mới được xây dựng.
Originally a Romanesque stone castle with fortifications, a two-story Romanesque palace and a three nave Romanesque-Gothic basilica were constructed in the area by the second half of the 13th century.
Ban đầu là một lâu đài bằng đá La Mã với công sự, sau đó là một cung điện Roman hai tầng và một nhà thờ ba tầng mang kiến trúc Roman-Gothic được xây dựng trong khu vực vào nửa sau của thế kỷ 13.
On the western wall of the nave is a famous fresco of the Dormition of the Virgin.
Bức tường phía tây của gian giữa nhà thờ có bức tranh bích họa nổi tiếng Dormition of the Virgin (Cái chết của Đức Mẹ đồng trinh).
Winchester's major landmark is Winchester Cathedral, one of the largest cathedrals in Europe, with the distinction of having the longest nave and overall length of all Gothic cathedrals in Europe.
Biểu tượng chính của Winchester là nhà thờ chính tòa Winchester, một trong những nhà thờ lớn nhất ở châu Âu, đặc biệt là gian giữa và chiều dài tổng thể dài nhất trong tất cả các nhà thờ Gothic ở châu Âu.
The cathedral's interior includes the widest Gothic nave in the world, with a width of 22 metres (72 ft), and the second-widest of any church after that of St. Peter's Basilica (for comparison, the width of the nave of Reims Cathedral is 14.65 m, Saint-Étienne de Sens, 15.25 m and 12 m, in Notre Dame de Paris).
Nội thất bên trong bao gồm có gian giáo dân kiến trúc Gothic rộng nhất trên thế giới, với chiều rộng 22 mét (72 ft), và nơi rộng thứ hai sau nhà thờ là vương cung thánh đường Thánh Phêrô, chiều rộng của dàn hợp xướng của Reims là 14.65 m, Saint-Étienne de Sens là 15.25 m và 12 m ở Notre Dame de Paris.
Two arches separate them from the nave.
Cả hai phối hợp đẩy hắn ra khỏi tàu.
Whenever stone walls were applied, the aisled timber frame often gave way to single-naved buildings.
Bất cứ khi nào các bức tường đá được áp dụng, khung gỗ có lối đi thường nhường chỗ cho các tòa nhà đơn tấm.
"Twelve are the fellies, and the wheel is single; three are the naves.
"Mười hai vành bánh xe, và chỉ có duy nhất một bánh xe; ba trục bánh xe.
Spence's concept for these Nave windows was that the opposite pairs would represent a pattern of growth from birth to old age, culminating in heavenly glory nearest the altar — one side representing Human, the other side, the Divine.
Khái niệm của Spence đối với các cửa sổ Nave này là các cặp đối diện sẽ đại diện cho một mô hình tăng trưởng từ khi sinh ra tuổi già, lên tới đỉnh vinh quang gần bàn thờ - một mặt đại diện cho con người, phía bên kia là Thiên Chúa.
She was also on the program La Nave de Marley where they performed sketches, experiments and games.
Cô cũng tham gia chương trình La Nave de Marley nơi họ thực hiện các bản phác thảo, thí nghiệm và trò chơi.
The church, which had a nave with side chapels, was not in the same position as the present church, but farther back at the side of a small campo or square.
Nhà thờ, trong đó có một gian giữa với bên nhà nguyện, không phải ở vị trí tương tự như nhà thờ hiện tại nhưng xa hơn ở phía sau của một quảng trường nhỏ hay Campo.
Porthos’s eyes dropped furtively to this lady, then fluttered off through the nave of the church.
Đôi mắt của Porthos lén lút nhìn xuống người đàn bà đó, rồi chập chờn liệng dần ra xa tới gian giữa của giáo đường.
I can't get out here because I don't nave my money.
tôi không thể xuống đây bởi vì tôi không có tiền.
The original timber roof of the nave was replaced by a vault at the end of the 11th century.
Mái bằng gỗ gốc của khu tụng niệm đã được thay bằng một vòm cuốn vào cuối thế kỷ 11.
It is not known if this church had a raised roof above the central space of the nave like the present church.
Không biết là nhà thờ cũ trước kia có mái che trên phần trung tâm của gian giữa như nhà thờ hiện nay không.
This church had three naves, and 12 bases and two beautiful Corinthian capitals 62 cm (24 in) high and 72–61 cm (28–24 in) wide are preserved.
Nhà thờ này có ba gian, và 12 căn cứ và hai thức cột Corinth rất đẹp cao 62 cm (24 in) và rộng từ 72–61 cm (28–24 in) được bảo tồn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.