nautical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nautical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nautical trong Tiếng Anh.

Từ nautical trong Tiếng Anh có nghĩa là hàng hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nautical

hàng hải

adjective

Meanwhile, Ferdinand graduated from nautical college and became a sailor.
Trong thời gian đó, Ferdinand tốt nghiệp trường hàng hải và trở thành một thủy thủ.

Xem thêm ví dụ

Each band of silk had a sampling capacity of 500 nautical miles.
Mỗi dải lụa có khả năng lấy mẫu cho 500 hải lý.
The time zones actually in use in Europe differ significantly from uniform zoning based purely on longitude, as used for example under the nautical time system.
Các múi giờ thực sự được sử dụng ở châu Âu khác biệt đáng kể so với phân vùng thống nhất hoàn toàn dựa trên kinh độ, như được sử dụng trong hệ thống thời gian hải lý.
It is capable of maximum speed of 26 knots with a range of 5,000 nautical mile at a cruising speed of 12 to 14 knots.
Nó có khả năng vận tốc tối đa 26 hải lý/giờ với phạm vi 5.000 hải lý với tốc độ tuần tra từ 12 đến 14 hải lý/giờ.
Then, aided by a south wind, the vessel makes the 175-nautical-mile (200 mi; 320 km) trip to the Italian port of Puteoli (near modern-day Naples) in optimum time, arriving on the second day. —Acts 28:12, 13.
Sau đó, nhờ có một luồng gió nam, tàu đã đi một chặng đường 320km đến cảng Bu-tê-ô-li của Y-ta-li-a (gần thành phố Naples ngày nay) trong một thời gian rất ngắn. Vào ngày thứ nhì, tàu đã đến nơi.—Công 28:12, 13.
We lost track of a nuclear Akula 50 nautical miles northwest of Hawaii.
Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm.
The wreck of USS Pope was located and identified in December 2008 by the dive vessel MV Empress, approximately 60 nautical miles (110 km) from the wreck of HMS Exeter, which Empress discovered in 2007.
Xác tàu đắm của Pope được chiếc tàu lặn MV Empress phát hiện và xác định vào tháng 12 năm 2008, ở cách xác tàu đắm của HMS Exeter vốn cũng do Empress khám phá vào năm 2007, khoảng 60 hải lý (110 km).
The aircraft was flying through a hailstorm for the last 32 seconds of its ill-fated flight when it was seemingly taken down by a wind shear, hit tree tops, impacted terrain in a swamp located 3.8 nautical miles (7.0 km; 4.4 mi) ahead of the runway threshold, broke up as it crash landed and burst into flames, leaving a path of debris and flaming fuel 100 feet (30 m) wide and 0.8 nautical miles (1.5 km; 0.92 mi) long.
Chiếc máy bay đang bay qua một trận bão lớn cho 32 giây cuối cùng của chuyến bay xấu số của nó khi nó được dường như bị kéo xuống bởi một cắt gió, nhấn ngọn cây, địa hình ảnh hưởng trong một đầm lầy nằm 3,8 hải lý (7,0 km; 4,4 mi) về phía trước ngưỡng đường băng, chia tay vì nó sụp đổ xuống và bốc cháy, để lại một con đường của các mảnh vụn và rực nhiên liệu rộng 100 feet (30 m) và rộng 0,8 hải lý dài (1,5 km; 0,92 dặm).
Requirements that the aircraft have a cruising range of 2,400 nautical miles (4,400 km) with a 2,000-pound (910 kg) bomb load resulted in the selection of the B-25B Mitchell to carry out the mission.
Những yêu cầu về một chiếc máy bay có tầm bay xa 3.900 km (2.400 dặm) cùng một tải trọng bom 900 kg (2.000 pound) đã đưa đến việc chọn lựa kiểu máy bay North American B-25B Mitchell để thực hiện nhiệm vụ này.
The light flashes every 10 seconds and its range is 27.2 nautical miles (50.4 km).
Ánh sáng nháy sau mỗi 10 giây và phạm vi của nó là 27,2 hải lý (50,4 km).
Forty-eight nautical miles south of Venice.
48 hải lý phia Nam Venice.
Europe and Africa are separated by 7.7 nautical miles (14.3 km; 8.9 mi) of ocean at the strait's narrowest point.
Châu Âu và châu Phi cách nhau 7,7 hải lý (14.3 km; 8.9 mi) tại điểm hẹp nhất của eo biển.
Now coastal countries have authority over 200 nautical miles from shore.
Hiện nay, các quốc gia ven biển có thẩm quyền đến 200 hải lý từ bờ biển.
The entry to the Cairo terminal area was made on a north-easterly heading over a 71-nautical-mile (131 km) long path that separated Lake Qarun from the Cairo VOR.
Đi vào khu vực điểm cuối Cairo được thực hiện theo hướng đông bắc qua một đường dài 71 hải lý (131 km) tách Hồ Qarun khỏi Cairo VOR.
Little nautical trick I picked up.
Có lẽ ta phải đến gần hơn để quan sát.
In 1929, the international nautical mile was defined by the First International Extraordinary Hydrographic Conference in Monaco as exactly 1,852 metres.
Hải lý quốc tế được xác định bởi Hội nghị Thủy văn bất thường quốc tế đầu tiên, Monaco (1929) là chính xác 1852 mét.
UNCLOS replaces the older 'freedom of the seas' concept, dating from the 17th century: national rights were limited to a specified belt of water extending from a nation's coastlines, usually 3 nautical miles (5.6 km) (Three-mile limit), according to the 'cannon shot' rule developed by the Dutch jurist Cornelius van Bynkershoek.
UNLOS đã tỏ ra cần thiết do tính pháp lý yếu của ý niệm 'quyền tự do về biển' có từ thế kỷ 17: quyền của các quốc gia đã bị giới hạn trong một vành đai lãnh hải mở rộng ra từ các bờ biển của quốc gia đó, thường là 3 hải lý, theo quy định phát đạn pháo được thẩm phán người Hà Lan Cornelius Bynkershoek phát triển.
I don't wear nautical.
Tôi không mặc đồ thủy thủ đâu.
Oil spills at sea are generally much more damaging than those on land, since they can spread for hundreds of nautical miles in a thin oil slick which can cover beaches with a thin coating of oil.
Sự cố tràn dầu trên biển thường gây thiệt hại nhiều hơn so với những người trên đất liền, vì chúng có thể lây lan cho hàng trăm hải lý trong một vụn dầu mỏng có thể che phủ những bãi biển bằng một lớp dầu mỏng.
Using Taiwan (then part of the Empire of Japan) as its base, the carrier steamed 29,048 nautical miles (53,797 km; 33,428 mi) supporting military operations from the South and East China Seas.
Sử dụng Đài Loan (lúc này là một phần của Đế quốc Nhật Bản) như là căn cứ, nó đã di chuyển 29.048 hải lý (53.797 km; 33.428 mi) để hỗ trợ các hoạt động quân sự tại phía Nam Trung Quốc và biển Hoa Đông.
Most of these terminals comprise the Strong Republic Nautical Highway, a nautical system conceptualized under the term of President Gloria Macapagal Arroyo where land vehicles can use the roll-on/roll-off (ro-ro) ferries to cross between the different islands.
Hầu hết các cảng trên đều có Strong Republic Nautical Highway, một hệ thống đo lường trên biển được thực hiện dưới thời Tổng thống Gloria Macapagal Arroyo mà xe đi trên đất liền có thể sử dụng các phà roll-on / roll-off (ro-ro) băng qua các hòn đảo khác nhau.
It is 56 nautical miles (104 km) from the harbor of Piraeus.
Nó nằm cách hải cảng Piraeus 56 hải lý (104 km).
The hijackers took the tanker to around 12.2 nautical miles off Aur Island where they pumped the oil (about 770 metric tonnes of diesel) into another tanker before releasing the Orkim Victory.
Những tên cướp đã lấy tàu di chuyển đến khoảng cách 12,2 hải lý của đảo Aur Island nơi chúng bơm dầu vào tàu chở dầu khác trước khi bỏ Orkim Victory.
Upon ratification of the United Nations Convention on the Law of the Sea, a country has a ten-year period to make claims to extend its 200 nautical mile zone.
Từ khi phê chuẩn Thoả ước Liên hiệp quốc về Luật Biển, một quốc gia có thời hạn mười năm để ra tuyên bố chủ quyền với vùng 200 hải lý.
Ships are supposed to adopt the standard time of a country if they are within its territorial waters within 12 nautical miles (14 mi; 22 km) of land, then revert to international time zones (15° wide pole-to-pole gores) as soon as they leave.
Tàu thuyền được khuyến nghị chuyển theo giờ tiêu chuẩn quốc gia nếu băng qua vùng hải phận 12 hải lý (14 mi; 22 km) của nước đó, sau đó, quay về múi giờ quốc tế khi ra khỏi vùng hải phận này.
94 million cubic metres of sand brought from deep sea beds 6 nautical miles from the coast of Dubai.
94 triệu mét khối cát được lấy từ đáy biển cách bờ biển Dubai 6 hải lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nautical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới nautical

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.