navenek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ navenek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navenek trong Tiếng Séc.
Từ navenek trong Tiếng Séc có các nghĩa là bên ngoài, bề ngoài, ngoài mặt, ra phía ngoài, vẻ ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ navenek
bên ngoài(outwards) |
bề ngoài(outwardly) |
ngoài mặt
|
ra phía ngoài(outwards) |
vẻ ngoài
|
Xem thêm ví dụ
Není hanba, když vám chybí, když jste mužem navenek se srdcem chlapce. Cũng lâu rồi mà. vẻ ngoài là một người đàn ông còn trái tim là một đứa trẻ. |
7 Kniha Amos před námi vykresluje obraz národa, který je v úpadku, bez ohledu na to, jak se jeví navenek. 7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi. |
Jedině tak budeme poslouchat Ježíše a přestaneme druhé soudit podle toho, jak se jeví navenek. Đó là cách duy nhất để vâng lời Chúa Giê-su và không xét đoán theo bề ngoài. |
„NAVENEK se [ovšem] jevíte lidem spravedliví,“ řekl Ježíš náboženským vůdcům své doby, „ale uvnitř jste plní pokrytectví a nezákonnosti.“ CHÚA GIÊ-SU nói với các nhà lãnh đạo tôn giáo thời ngài: “Các ngươi cũng vậy, bề ngoài ra dáng công-bình, nhưng ở trong thì chan-chứa sự giả-hình và tội-lỗi”. |
Ačkoli tento sbor vykazoval navenek ve všech ohledech věrnost a sílu, v srdci a životě jeho členů se odehrávalo cosi velmi nešťastného. Mặc dù tiểu giáo khu đã có tất cả các dấu hiệu bề ngoài về lòng trung tín và sức mạnh, nhưng một điều gì đó không may đã xảy ra trong lòng và trong cuộc sống của các tín hữu. |
Hvězda jsem jenom navenek. Normálně jsem běžný student. Còn khi ở trường, tôi chỉ là một học sinh hết sức bình thường thôi. |
(Galaťanům 6:4) Nevidí jen to, jak vypadáš navenek, ale vidí, jakým člověkem jsi uvnitř. (Ga-la-ti 6:4) Ngài không nhìn bề ngoài nhưng thấu hiểu lòng bạn. |
(Přísloví 6:32) Navenek sice může budit dojem úctyhodného člověka, ale jeho vnitřní člověk má vážné nedostatky, protože není správně vyvinut. (Châm-ngôn 6:32) Bề ngoài, anh ta có thể là một người danh tiếng nhưng con người bên trong thì cực kỳ thiếu sự phát triển lành mạnh. |
Navenek jsem sice své pocity skrývala, ale jakmile jsem byla sama, všechno jsem v modlitbě říkala Jehovovi. Dù che giấu cảm xúc trước mặt mọi người, tôi đã dốc đổ lòng mình với Đức Giê-hô-va khi ở một mình. |
No, ukázalo se, že to co vypadá jako komplexní chování navenek, je pouze výsledkem několika jednoduchých pravidel interakcí. Vâng, hoá ra những gì trông giống như hành vi phức tạp ở bên ngoài lại là kết quả của một vài quy tắc đơn giản của sự tương tác. |
(Lukáš 11:42) Navenek se možná jevili jako spravedliví, ale uvnitř byli ‚plní nezákonnosti‘ a nespravedlnosti. Những nỗ lực như thế khiến cho họ ‘bỏ qua sự công-bình và sự kính-mến Đức Chúa Trời’ (Lu-ca 11:42). |
Protože na rozdíl od lidí, kteří druhé hodnotí jen podle toho, jak se jeví navenek, náš nebeský Otec „vidí, jaké je srdce“. (1. Samuelova 16:7) Vì không như loài người chỉ đánh giá qua bề ngoài, Cha chúng ta trên trời “nhìn-thấy trong lòng”.—1 Sa-mu-ên 16:7. |
A pokud dokážeme pozorovat tyto principy, poučit se z nich a zjistit, jak je navenek použít, pak si myslím, že budeme mít ve svých rukou něco revolučního. Và nếu chúng ta xem xét những điều này và học hỏi từ chúng và xem xem làm cách nào để đem chúng ra ngoài thì tôi thật sự nghĩ rằng chúng ta sẽ có một thứ gì đó mang tính chất cách mạng trong tay chúng ta. |
18 Je zřejmé, že náš duchovní pokrok nesouvisí s tím, jak působíme navenek nebo jaké máme přirozené schopnosti či postavení v Boží organizaci. 18 Rõ ràng, sự tiến bộ của một tín đồ không tùy thuộc vào ngoại diện, năng khiếu hay địa vị, và cũng không nhất thiết tùy thuộc số năm người đó phụng sự. |
Předseda jedná za spolek navenek. Chủ tịch hội đồng buộc phải là người từ bên ngoài. |
nosíme ho navenek, abychom ukázali bolest uvnitř. Có đúng vậy không? |
Podívej, Nicky je možná silná, nezávislá žena navenek, ale uvnitř je stále dívka, toužící po lásce svého muže Nghe này, có thể bênh ngoài nó là một người mạnh mẽ và độc lập nhưng bênh trong, nó chỉ là # cô gái, và cần tình yêu của # người chồng |
Kladli důraz na vhodné oblečení, uctivé chování a na to, že je důležité být čistý uvnitř i navenek. Điều họ nhấn mạnh là việc ăn mặc chỉnh tề, cử chỉ trang nghiêm và tầm quan trọng của việc được thanh sạch bên trong lẫn bên ngoài. |
* Z jakého důvodu by někdo mohl navenek dodržovat přikázání, aniž by hleděl k Ježíši Kristu? * Một số lý do nào mà một người có thể tuân theo các lệnh truyền bề ngoài mà không hướng về Chúa Giê Su Ky Tô? |
Navenek hodná a vychovaná holčička ale ve skutečnosti pěkná běhna. Bề ngoài thì trông đàng hoàng lắm, nhưng thực ra chỉ là một con điếm bẩn thỉu. |
Tak i vy, ovšem navenek, se jevíte lidem spravedliví, ale uvnitř jste plní pokrytectví a nezákonnosti.“ vì các ngươi giống như mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy. |
Srdce je v Bibli často stavěno do protikladu k tomu, jak se někdo jeví navenek. Trong Kinh Thánh, lòng thường tương phản với vẻ bề ngoài của một người. |
Znal jsem každého z nich velmi dobře – uvnitř i navenek. Tôi biết mỗi người ấy rất rõ—từng chi tiết một. |
Navenek se Šimon zdál být dobrým a čestným mužem. Diện mạo bên ngoài của Si Môn dường như là một người đàn ông tốt và ngay thẳng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navenek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.