navštívit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ navštívit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navštívit trong Tiếng Séc.

Từ navštívit trong Tiếng Séc có các nghĩa là thăm, đi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ navštívit

thăm

verb

O mnoho let později jsem Lucy téměř na sklonku jejího života navštívil.
Nhiều năm sau đó, vào lúc cuối đời của Lucy tôi đã tới thăm bà.

đi thăm

verb

Znám dva misionáře, kteří navštívili velmi chudou rodinu.
Tôi có biết hai người truyền giáo đi thăm một gia đình rất nghèo.

Xem thêm ví dụ

Ale jednou jsem měl skutečně nevšední zážítek, když mne přijela navštívit skupina z Afghánistánu, a vedli jsme velmi zajímavou konverzaci.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
Budu ji číst na moři, a až se vrátím, můžete mě znovu navštívit.“
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.”
Svým obvyklým velkorysým způsobem mi poděkoval, že jsem ho přišel navštívit.
Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông.
(Matouš 22:37–39; Jan 13:35) Měli byste navštívit jejich shromáždění a sami se o tom přesvědčit.
Bạn nên đến dự các buổi nhóm họp của họ để xem thấy tận mắt.
Musí navštívit doktora.
Cậu ta cần gặp bác sĩ.
Měli bychom vyjít ze svého kulturního ghetta a navštívit ghetto hned vedle a další vedle něj.
Chúng ta nên vứt bỏ ổ chuột văn hóa của mình và ghé thăm khu vực cạnh đó, cạnh đó nữa.
Nebylo v našich silách navštívit všechny tyto slumy, ale snažili jsme se jich projít co nejvíce.
Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt.
Můj přítel vyprávěl, jak jeho babička, když jela po dálnici navštívit svého vnuka ve vězení, měla oči plné slz a úzkostně se modlila: „Snažila jsem se vést dobrý život.
Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp.
Má-li být návštěvník na seznam zařazen, musí navštívit stránku určenou prvním pravidlem A ZÁROVEŇ nenavštívit žádnou ze stránek určených druhým pravidlem.
Để được thêm vào danh sách của bạn, khách truy cập cần phải truy cập vào trang được xác định trong quy tắc đầu tiên VÀ không truy cập vào bất kỳ trang nào được xác định trong quy tắc thứ hai.
Lze také navštívit kapli, která byla podle tradice domem, kde Marie žila a zemřela.
Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời.
A teď běžte navštívit tu ženskou s parukou.
Giờ thì đi nói chuyện với con mụ đội tóc giả đi.
V červenci roku 1997 jsme měli možnost navštívit Entebbe znovu.
Vào tháng 7 năm 1997, chúng tôi có dịp trở lại thăm Entebbe.
Často jsem tehdy přemýšlel o tom, jaké by bylo palác navštívit, ale tyto myšlenky se zdály na míle vzdálené realitě.
Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng.
Roku 1956 jsem z betelu odešel, protože jsem si chtěl vzít Etty, průkopnici, kterou jsem poznal, když přijela z Nizozemska navštívit svou sestru, která tehdy žila v Londýně.
Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn.
Při jiné příležitosti, když jsme se se sestrou Monsonovou vraceli domů z návštěvy přátel, jsem pocítil inspiraci, že máme jet do města – což bylo mnoho kilometrů navíc – a navštívit jednu starší vdovu, která kdysi žila v našem sboru.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Jak by mohla Hazel Grace, která nikdy nečetla " Císařský neduh " vědět, že její skutečné přání bylo navštívit Petra Van Houtena v Amsterdamu?
Nhưng làm sao mà một đứa bé gái Hazel Grace, khi đó còn chưa từng đọc Nỗi Đau Tột Cùng... có thể biết được mong ước thật sự của mình là được gặp ông Peter Van Houten... đang sống ẩn dật ở Amsterdam chứ.
Pradědeček odvětil: „Toto je, můj synu, zčásti důvodem, kvůli kterému jsem tě přišel navštívit.
Ông cố tôi trả lời: “Con trai ơi, đó là một phần mà cha đến gặp con để nói chuyện.
Bratr Krause zavolal svému společníkovi pro domácí učení a řekl mu: „Dostali jsme pověření navštívit bratra Johanna Denndorfera.
Anh Krause gọi điện thoại cho người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của mình và nói với người ấy rằng: “Chúng ta được chỉ định đi thăm Anh Johann Denndorfer.
Členové kvora Aronova kněžství ve španělsky mluvícím sboru Rio Grande v Albuquerque ve státě Nové Mexiko se společně radili, koho by mohli přivést zpátky, a pak se jako skupina vydali každého takového člena navštívit.
Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này.
Mohl bys zemi, o níž přemýšlíš, navštívit, a to i na víc než pár dní?
Anh chị có thể đến thăm nước ấy nhiều hơn một vài ngày không?
Přijela jsem navštívit svého syna.
Tôi tới thăm con trai.
Jindy jsem zase poté, co jsem se neúspěšně pokoušel navštívit svou dceru, vyšel do služby a ucho své tašky s knihami jsem svíral tak silně, jak jsem jen mohl.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
Setkali se s lidmi, kteří projevili zájem a které bylo zapotřebí znovu navštívit.
Họ đã gặp những người chú ý và cảm thấy cần phải trở lại thăm.
Než se rozhodnete někam se natrvalo odstěhovat, asi bude moudré toto místo nejprve navštívit.
Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó có thể là điều khôn ngoan.
Když si ale představíš, že nějakého obyvatele domu máš navštívit znovu a vést s ním rozhovor na biblické téma, může ti připadat, že je to nad tvé síly.
Nhưng khi nghĩ đến việc trở lại để mời chủ nhà thảo luận Kinh Thánh, có lẽ anh chị sẽ thấy việc đó dường như quá khó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navštívit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.