neboli trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neboli trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neboli trong Tiếng Séc.
Từ neboli trong Tiếng Séc có các nghĩa là hay, hoặc, hay là, hoặc là, tức là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neboli
hay(or) |
hoặc(or) |
hay là(or) |
hoặc là(or) |
tức là(or) |
Xem thêm ví dụ
Naproti tomu ty, kdo jsou v pekle neboli ve společném hrobu lidstva a jsou v Boží paměti, čeká nádherná budoucnost. Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu. |
12 A kdo je ‚semeno [neboli potomstvo] ženy‘? 12 Thế thì, ai là “dòng-dõi người nữ”? |
Žehnejte Jehovovi, všechna jeho díla na všech místech jeho nadvlády [neboli „svrchovanosti“, poznámka pod čarou].“ (Žalm 103:19–22) Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
22 A král se Ammona otázal, zda si přeje dlíti v zemi mezi Lamanity neboli mezi jeho lidem. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
„Čistotou“ neboli cudností a tím, že jednáme v souladu s přesným poznáním Bible. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
Pořad se jmenuje „Imam Muda“ neboli „Mladý vůdce“ a natáčí se ve městě Kuala Lumpur. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
Nadále jsme však měli na mysli duchovní cíle. Když mi bylo 25 let, byl jsem jmenován služebníkem sboru neboli předsedajícím dozorcem ve sboru svědků Jehovových. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Proto je v tomto překladu Boží jméno nahrazováno titulem „LORD“ neboli „PÁN“. Vì thế, bản dịch này thay danh thánh bằng tước hiệu “CHÚA”. |
Fakt: Všechny organismy mají podobně zkonstruovanou DNA neboli podobný „počítačový program“, který řídí činnost buněk a určuje jejich tvar. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
2:2, 3) A Zecharjáš předpověděl, že „mnoho lidí a mocných národů . . . přijde hledat Jehovu vojsk do Jeruzaléma a obměkčovat Jehovův obličej“ neboli prosit ho o přízeň. Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
(Zjevení 7:9) Satan proto vede válku „se zbývajícími z jejího semene [semeno ‚ženy‘ neboli nebeské části Boží organizace], kteří zachovávají Boží přikázání a mají dílo vydávání svědectví pro Ježíše“. (Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
38 A nyní, synu můj, mám něco, co bych ti chtěl říci o oné věci, kterou naši otcové nazývají koulí neboli ukazatelem – neboli naši otcové ji nazývali aLiahonou, což přeloženo je kompas; a připravil ji Pán. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
Za účelem podrobnější a přesnější místní předpovědi počasí využívá Britský meteorologický ústav tzv. Limited Area Model neboli lokální model (model typu LAM), který mapuje severní Atlantik a evropskou oblast. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Brzo se o mě začal osobně zajímat a povzbuzení od něj bylo to hlavní, co způsobilo, že jsem se později stal průkopníkem neboli celodobým kazatelem. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
K jednotě tedy vede to, když lidé mluví „čistým jazykem“ neboli když se řídí normou, kterou pro uctívání stanovil Bůh. (Sefanjáš 3:9; Izajáš 2:2–4) Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
A hebrejský překlad starověké syrské (neboli aramejské) Pešity vydaný v roce 1986 používá u Matouše 24:3, 27, 37, 39 výraz biʼah. Và vào năm 1986 một bản dịch tiếng Hê-bơ-rơ của bản văn cổ Peshitta tiếng Syriac (hay Aramaic) dùng bi·ʼahʹ nơi Ma-thi-ơ 24:3, 27, 37, 39. |
7 Svědkové Jehovovi vědí, že ‚nadřazeným autoritám‘ neboli vládám dluží ‚podřízenost‘. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
Lidé se zde domnívají, že tímto způsobem je duchu neboli duši zemřelého usnadněn odchod z domu. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
„Vyšší kritika“ (neboli „historická kritika“) je termín, kterým se označuje studium Bible z hlediska zjišťování podrobností, například autorství, původních pramenů a doby, kdy byly jednotlivé knihy sestaveny. “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
O Efrajimovi, neboli o svém izraelském lidu, jednou řekl: „Já jsem učil Efrajima chodit, bral jsem je na své ruce . . . Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó... |
Naproti tomu cesta zrádných je hrbolatá neboli „tvrdá“. Đường của kẻ phạm tội thì khốn cực. |
Podle Zákona se výkaly neboli hnůj obětního zvířete měly vynést z tábora ven a tam spálit. (3. Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
Ježíš, jako náš nebeský velekněz, také ‚projevuje účast s našimi slabostmi‘, neboli, podle Ekumenického překladu, je schopen ‚mít soucit s našimi slabostmi‘. (Hebrejcům 4:15) Tương tự như thế, là Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm trên trời của chúng ta, Chúa Giê-su “có thể cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta”, hoặc “cảm thông các yếu đuối ta”, theo bản dịch của An Sơn Vị.—Hê-bơ-rơ 4:15. |
(1. Petra 1:1, 2) O těchto členech Božího Izraele neboli duchovních Židech Pavel napsal: „Židem . . . není ten, kdo jím je zevně, ani obřízka není to, co je zevně na těle. Nói về những thành viên này của “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, tức người Do Thái theo nghĩa thiêng liêng, sứ đồ Phao-lô viết: “Vì không phải người Do Thái bề ngoài là người Do Thái thật, cũng không phải cắt bì phần xác bên ngoài là cắt bì thật. |
Původní hebrejské slovo přeložené jako „vštěpovat“ znamená „opakovat“ neboli „říkat znovu a znovu“. Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neboli trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.