něco na památku trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ něco na památku trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ něco na památku trong Tiếng Séc.

Từ něco na památku trong Tiếng Séc có các nghĩa là vật lưu niệm, hơi uỷ mị, kỷ vật, đồ lưu niệm, bia mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ něco na památku

vật lưu niệm

(keepsake)

hơi uỷ mị

(keepsake)

kỷ vật

(keepsake)

đồ lưu niệm

bia mộ

Xem thêm ví dụ

Máš od něj aspoň něco na památku.
ít nhất anh cũng có gì đó. để nhớ tới ông ấy, phải không?
Nebo něco ode mě na památku.
Or, vài thứ nhắc em nhớ rằng anh đã làm.
V tomtéž roce o něco dříve jsme se velmi radovali, když slavnost na památku Kristovy smrti navštívilo 325 lidí.
Đầu năm đó chúng tôi quá đỗi vui mừng khi thấy có 325 người đến dự Lễ Kỷ niệm sự chết của đấng Christ.
Je to něco slavnostního, posvátného a úžasného, když můžete přijímat chléb a vodu na památku těla a krve Spasitele lidstva.
Việc có thể dự phần bánh và nước trong sự tưởng nhớ đến thể xác và máu của Đấng Cứu Rỗi của nhân loại là một nhiệm vụ trịnh trọng, thiêng liêng và tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ něco na památku trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.