neem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neem trong Tiếng Anh.

Từ neem trong Tiếng Anh có các nghĩa là sầu đâu, sầu đâu,@ soan hột tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neem

sầu đâu

noun (Azadirachta indica)

sầu đâu,@ soan hột tròn

noun

Xem thêm ví dụ

It is not known whether these early toothpastes were used alone, were to be rubbed onto the teeth with rags, or were to be used with early toothbrushes, such as neem-tree twigs and miswak.
Không biết liệu kem đánh răng sơ khai này sử dụng đơn nhất hay không, hay được cọ xát vào răng bằng những miếng giẻ rách, hoặc được sử dụng với bàn chải đánh răng sớm như cành cây sầu đâu và miswak.
Numerous species have been proposed for the genus but only two are currently recognized, Azadirachta excelsa and the economically important tree Azadirachta indica, the Neem tree, from which neem oil is extracted.
Có nhiều loài được đề xuất nhưng hiện tại chỉ có hai loài được công nhận thuộc chi này: Azadirachta excelsa (sầu đâu cao) và Azadirachta indica (sầu đâu).
In 2004 Shiva started Bija Vidyapeeth, an international college for sustainable living in Doon Valley, in collaboration with Schumacher College, U.K. In the area of intellectual property rights and biodiversity, Shiva and her team at the Research Foundation for Science, Technology and Ecology challenged the biopiracy of neem, basmati and wheat.
Năm 2004, Shiva phối hợp với đại học Schumacher của Anh, bắt ầu xây dựng Bija Vidyapeeth, một trường đại học quốc tế về cuộc sống bền vững ở Doo Valley. Ở lĩnh vực quyền sở hữu trí tuệ và đa dạng sinh học, Shiva và nhóm của bà tại Quỹ nghiên cứu khoa học, kỹ thuật và sinh thái học đã cđhống lại việc áp bằng sáng chế đối với cây neem (tên một loại cây lấy dầu), basmati (một loại lúa) và lúa mỳ.
Vembu is nothing but neem tree.
Agrypnus là một chi thuộc Họ Bổ củi.
Important Indian trees include the medicinal neem, widely used in rural Indian herbal remedies.
Sầu đâu là một loài cây quan trọng tại Ấn Độ, được sử dụng rộng rãi trong thảo dược nông thôn Ấn Độ.
There's only one house in the whole village...... with a Neem tree in the courtyard.
Chỉ có duy nhất 1 ngôi nhà trong cả làng này...... với 1 cây Neem trong sân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.