needless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ needless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ needless trong Tiếng Anh.

Từ needless trong Tiếng Anh có các nghĩa là thừa, bất tất, không cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ needless

thừa

adjective

bất tất

adjective

không cần

adjective

Do everything you can to avoid causing needless pain.
Hãy làm mọi việc có thể được để tránh gây đau khổ không cần thiết.

Xem thêm ví dụ

And needless to say, I was right.
không cần phải nói là tôi đã đúng.
So, needless to say, it was crazy.
Khỏi phải nói mọi chuyện đã diễn ra thật tuyệt vời.
Helpful counsel will be given to show how we can avoid needless anxiety.
Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết.
Perhaps this was a way of discouraging needless talk.
Có lẽ đây cũng là một biện pháp để tránh nói nhiều.
Needless to say, Sister Ramirez and her children who were eight years and older were baptized.
Không cần phải nói, Chị Ramirez và các con trên tám tuổi của chị đều đã chịu phép báp têm.
(2 Corinthians 10:10-12) Such a spirit resulted in needless conflicts.
(2 Cô-rinh-tô 10:10-12) Tinh thần đó sinh ra những xung đột vô ích.
Needless to say this can cost the legitimate owner of the intellectual property a lot of money as the cybercriminals have access to the designs even before they go into production . "
Tất nhiên điều này có thể gây tổn thất nhiều tiền bạc cho chủ sở hữu hợp pháp tài sản trí tuệ vì các tội phạm mạng có thể lấy các bản thiết kế ngay cả trước khi họ đi vào sản xuất . "
Needless to say, our family life wasn’t pleasant.
Khỏi phải nói cũng biết đời sống gia đình tôi chẳng lấy gì là hạnh phúc.
Needless to say, I ate all my grandmother's portions.
Không cần phải nói, tôi ăn tất cả phần của bà tôi.
4 Jehovah does not burden Christians with needless ceremonies or impose pointless restrictions.
4 Đức Giê-hô-va không bắt tín đồ đấng Christ phải tuân giữ các nghi lễ ích, cũng không ép đặt trên họ những sự hạn chế vô nghĩa.
As we design and build vehicles better, we can also use them smarter by harnessing four powerful techniques for eliminating needless driving.
Khi ta thiết kế và chế tạo xe cộ tốt hơn, ta cũng có thể dùng chúng thông minh hơn bằng cách khai thác bốn kỹ thuật siêu việt để loại bỏ việc lái xe không cần thiết.
Angry about another needless death.
Tức giận vì lại có thêm một cái chết vô ích khác nữa.
The notion of good over evil will not allow you to sit idly by and watch the needless death of your fellow citizens.
Quan niêm tốt như thế. không cho phép mà ngồi.. ... và nhìn những mạng sống cần thiết của những công dân của mày.
(Jude 23) The child may feel that he has ‘taken his medicine’ and may view frequent references to the incident as a needless humiliation.
Dù nó có phạm lỗi lầm gì cũng vậy, bạn hãy nhớ giúp nó hiểu rằng bạn ghét lỗi lầm đó, chứ không có ghét nó đâu (Giu-đe 23).
Needless to say, Colbie’s hip-hop experiment ends in futility."
Không cần phải nói thêm nữa, cuộc thử nghiệm của Colbie ở dòng nhạc hip-hop đã kết thúc trong vô vọng."
Needless to say, I am happy with what has happened.
Không cần phải nói, tôi rất vui với điều đã xảy ra.
Needless to say, the Royal Academy of Science declared this crackpot mentally incompetent, and he was duly dispatched to a lunatic asylum.
Không cần phải nói, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia tuyên bố con người lập dị này không đủ khả năng suy luận, và anh ta rất xứng đáng bị đưa vào một trung tâm tâm thần.
He is a tender parent who would spare us needless suffering and grief and at the same time help us realize our divine potential.
Ngài là một Đấng Cha nhân từ sẽ tránh cho chúng ta khỏi những nỗi đau khổ và nỗi buồn không cần thiết đồng thời giúp chúng ta hoàn thành tiềm năng thiêng liêng của mình.
(Acts 17:28) Appreciating that fact moves us to avoid taking needless risks, whether we are at work, driving, or choosing our recreation.
Khi biết điều này, chúng ta sẽ tránh liều lĩnh không cần thiết, dù là khi làm việc, lái xe hoặc chọn loại hình giải trí.
And, needless to say, the stupid thing was locked.
tất nhiên, cái cửa ngu muội đó đã bị khóa rồi.
And needless to say that Thaler and I have been blessed to be part of this program and make a difference.
không cần phải nói rằng Thaler và tôi đã thật may mắn khi là một phần của chương trình này và tạo ra sự khác biệt.
(Proverbs 13:20a) Thus they come to understand “the entire course of what is good” and avoid needless problems and pains. —Proverbs 2:6-9; Psalm 1:1-3.
Nhờ thế, họ dần hiểu được “các nẻo lành”, đồng thời tránh được những vấn đề và nỗi đau không cần thiết.—Châm-ngôn 2:6-9; Thi-thiên 1:1-3.
Needless to say, different populations from different parts of the world have different sorts of contact.
Cộng đồng dân cư khác nhau từ các vùng khác nhau có cách tiếp cận khác nhau.
YR: Needless to say, I would like to apologize to any Mandarin speakers in the audience.
YR: không cần phải nói, tôi muốn xin lỗi bất kỳ người nào nói tiếng quan thoại trong các khán giả ở đây.
And needless to say...
không cần phải nhắc anh...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ needless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.