nefario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nefario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nefario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nefario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hung ác, bất chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nefario

hung ác

(nefarious)

bất chính

(nefarious)

Xem thêm ví dụ

Dr. Nefario!
Tiến sĩ Nefario!
El Conde Nefaria tiene un cameo en Avengers Confidential: Black Widow & Punisher.
Carol Danvers xuất hiện với vai Captain Marvel trong bộ phim hoạt hình Avengers Confidential: Black Widow & Punisher.
5 y todas las que hay en las revistas y enciclopedias, así como todas las historias difamatorias ya publicadas y las que se están escribiendo, con sus autores, a fin de exponer la concatenación completa de perversidad diabólica e imposiciones nefarias y asesinas que se han cometido contra este pueblo,
5 Và tất cả những điều nằm trong các tạp chí, và trong các bách khoa toàn thư, và tất cả các tài liệu lịch sử có tính cách phỉ báng đã được phát hành và viết ra và bởi ai, để phơi bày cho mọi người biết những điều thêu dệt và những ý đồ quỷ quyệt cùng những hành vi khả ố và sát nhân đã từng thực thi chống lại dân này—
Asi que, como esta el lote del día de hoy, Dr. Nefario?
Vậy, mẻ hôm nay thế nào, tiến sĩ Nefario?
Bien, Dr. Nefario!
Chà, tiến sĩ Nefario.
Nefario!
Nefario!
¿Cómo va el lote de hoy, Dr. Nefario?
Mẻ hôm nay thế nào, tiến sĩ Nefario?
¡ Ven mi monstruo falaz mis nefarios órganos pudendos!
Hãy đến đây... những nàng chim bất chính của ta

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nefario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.