negoziazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ negoziazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negoziazione trong Tiếng Ý.

Từ negoziazione trong Tiếng Ý có nghĩa là đối thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ negoziazione

đối thoại

noun

Xem thêm ví dụ

Nella prima negoziazione dopo la sentenza, le azioni della Samsung dell'indice Kospi scendono del 7,7%, determinando il più grande calo del titolo dal 24 ottobre 2008, a 1.177.000 won coreani.
Sau khi phán quyết có hiệu lực, cổ phiếu Samsung giảm 7.7% trên sàn Kospi index, mức giảm lớn nhất kể từ ngày 24/10/2008.
Inoltre, e questo mi rende estremamente orgogliosa, una donna costaricana, Christiana Figueres, ha avuto un ruolo decisivo nelle negoziazioni degli accordi di Parigi sul clima.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.
In negoziazioni condotte nel 20 a.C., Fraate riuscì ad ottenere la restituzione del figlio rapito.
Trong các cuộc đàm phán được tiến hành năm 20 trước Công nguyên, Phraates sắp xếp cho việc giải thóat con trai bị bắt cóc của mình.
Cosroe aprì di nuovo le negoziazioni di pace ma morì quando le trattative erano ancora in corso (inizio 579) e il suo successore Ormisda IV preferì proseguire la guerra.
Khosrau lại một lần nữa phải mở các cuộc đàm phán hòa bình, nhưng ông qua đời vào đầu năm 579 và người kế nhiệm ông Hormizd IV lại muốn tiếp tục chiến tranh.
E non e'perche'lo hai suggerito tu, Frank, ma perche'voi due avete fatto un tale disastro con queste negoziazioni che adesso non ho altra scelta che una dimostrazione di forza.
Và không phải do anh gợi ý đâu, Frank mà vì anh đã gây lộn xộn trong cuộc đàm phán này nên tôi không còn cách nào khác là phải cho họ thấy sức mạnh.
Ad un certo punto mi sono trovato seduto nella sala delle negoziazioni per tre ore, senza sentire dire una sola volta la parola 'oceano'.
Tôi ngồi trong đại sảnh của phòng đàm phán rộng lớn có môt điểm đó là trong suốt ba hay bốn giờ đồng hồ không nghe nhắc đến từ "các đại dương" dù chỉ một lần
Dobbiamo capire che non possiamo avere negoziazioni sulla fine delle guerre, sulla pace, senza includere completamene le donne al tavolo delle negoziazioni.
Chúng ta cần phải hiểu chúng ta không thể nào có những cuộc đàm phán thật sự để kết thúc chiến tranh hoặc lập lại hòa bình mà không có sự có mặt của phụ nữ trên bàn đàm phán
CA: Può darci un'idea di com'è fare parte di quelle negoziazioni?
CA: Ông có thể cho chúng tôi biết một chút những cuộc đàm phán này như thế nào không?
PM: Dunque, quando si guarda intorno e vede che, in molti casi - certamente nel mondo Occidentale - le donne si stanno orientando verso posizioni di leadership sempre maggiore, e anche in altri posti alcune barriere vengono abbattute, ma c'è ancora così tanta violenza, ancora così tanti problemi, e sentiamo ancora che ci sono sempre più donne ai tavoli di negoziazione.
PM: Khi bà nhìn quanh thế giới và bà thấy, trong rất nhiều trường hợp -- dĩ nhiên là ở phương Tây -- phụ nữ đang dần tiếp cận nhiều hơn với những vị trí dẫn đầu, và cả ở những nơi khác một số rào cản đã được dỡ bỏ, nhưng vẫn còn rất nhiều bạo lực, vẫn còn rất nhiều vấn đề, và chúng ta vừa nghe đó, có nhiều phụ nữ hơn nữa đang ở trên các bàn thương thuyết.
In quello stesso anno gli viene affidata la responsabilità di una delle più importanti negoziazioni dell'anno, tra Nestlé e Pfizer.
Cùng năm, ông thực hiện một trong những thỏa thuận lớn nhất của năm khi Nestlé mua lại một phần của Pfizer.
Non ci saranno negoziazioni.
Họ sẽ không thương lượng.
All'improvviso, le ONG non solo erano nelle strade, a urlare i loro slogan, ma li stavano portando alla negoziazione, in parte perché rappresentavano le vittime di queste armi.
Hoàn toàn bất ngờ, các tổ chức phi chính phủ đã không chỉ đứng trên đường phố, hô to các khẩu hiệu của họ, mà họ còn đưa chúng vào các cuộc đàm phán, một phần vì họ đại diện cho nạn nhân của những vũ khí này.
I cambiamenti sociali non avvengono nelle regioni arabe attraverso scontri incredibili, con la violenza o mostrando il seno, ma attraverso la negoziazione.
Thay đổi xã hội không xảy ra tại vùng ả Rập thông qua những đối đầu tàn khốc, đánh đập hay là lột trần, mà thông qua đàm phán.
(Video) JH: Ok, adesso cominciamo le negoziazioni.
JH: phải rồi, chúng ta đang trong cuộc đàm phán. Tiếp
Dunque, a quanto pare, le nostre lunghe negoziazioni con la figlia... non sono servite a nulla.
Vậy, cuộc thương lượng nhàm chán với cô con gái vẫn chưa có kết quả.
Un modo difficile per iniziare una negoziazione.
E là khó bắt đầu đàm phán rồi.
In sostanza la Gran Bretagna fu lasciata in bancarotta, con l'insolvenza evitata solo nel 1946 dopo la negoziazione di un prestito di 4,33 miliardi di dollari statunitensi (56 miliardi del 2012), da parte dagli Stati Uniti, la cui ultima rata fu rimborsata nel 2006.
Sau chiến tranh, nước Anh về cơ bản là đã phá sản, tình trạng không trả được nợ chỉ được ngăn chặn vào năm 1946 sau khi dàn xếp được một khoản vay 4,33 tỷ USD từ Hoa Kỳ, phần thanh toán cuối cùng của nó được hoàn trả vào năm 2006.
Negoziazione!
Thương lượng?
Lei era a questi tavoli di negoziazione quando non c'erano, quando forse c'era lei - una voce, forse una o due altre.
Và giờ bà đã ở một trong những bàn thương thuyết đó, khi mà không có phụ nữ nào, khi có thể chỉ có bà -- một tiếng nói, có thể một hay hai người khác.
Ci può essere una sorta di negoziazione, eventualmente seguita dalla fight-or-flight, ma può anche dar luogo a gioco, accoppiamento, o proprio a nulla.
Có thể có một kiểu suy xét nào đó, sau đó đáp ứng chiến hay chạy có thể xảy ra, nhưng cũng có thể chỉ là vờn chơi, giao phối, hoặc không có gì cả.
E ho preso questi due uomini e ho fatto ciò che chiamo una negoziazione indiretta.
Tôi đưa hai người đàn ông này lên và kêu gọi một cuộc tranh luận gián tiếp.
Le negoziazioni per raggiungere un accordo fallirono, e la guerra riprese nella primavera del 62.
Tuy nhiên, các cuộc đàm phán đã không đi đến một hiệp ước nào cả và chiến tranh lại tiếp tục vào mùa xuân năm 62.
Scelga dei nuovi leader, poi riapriremo le negoziazioni.
Chọn lựa đội ngũ lãnh đạo mới rồi chúng ta lại đàm phán.
Come risolveremo il cambiamento climatico attraverso le negoziazioni, senza essere in grado di rendere la società civile e le persone non parte del problema, ma della soluzione?
Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu thông qua đàm phán, trừ khi chúng ta có thể khiến cho xã hội dân sự và người dân không phải là một phần của vấn đề, mà là một phần của giải pháp?
All'alba del 19 agosto 636, quinto giorno di battaglia, Vahān inviò un emissario all'accampamento musulmano per negoziare una tregua di alcuni giorni in modo che possano essere tenute nuove negoziazioni.
Sáng sớm ngày 19 tháng 8 năm 636, ngày thứ năm của trận đánh, Vahan gửi một sứ giả đến doanh trại của người Hồi giáo để yêu cầu một cuộc ngưng chiến vài ngày để có thể tiến hành một cuộc đàm phán mới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negoziazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.