negozio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ negozio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negozio trong Tiếng Ý.
Từ negozio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cửa hàng, tiệm, cửa hiệu, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ negozio
cửa hàngnoun (Stabilimento, fisico o virtuale, che vende beni o servizi al pubblico.) Andò da un negozio all'altro. Nó đã đi từ cửa hàng này đến cửa hàng khác. |
tiệmnoun (Luogo, specialmente un piccolo edificio, per la vendita di beni e servizi.) Il mio negozio è sulla strada principale della città. Tiệm của tôi ở trên đường chính trong thị trấn. |
cửa hiệunoun Avevi rubato in uno dei nostri negozi, un negozio di orologi. Mày cuộn mình trước một cửa hiệu đồng hồ của bọn tao. |
hiệunoun Possiamo allentare la sorveglianza, andare dentro, e finalmente setacciare il negozio. Ta có thể ngừng theo dõi, xông vào lục soát hiệu may. |
Xem thêm ví dụ
Risulta che la plastilina che normalmente comprate al negozio conduce elettricità, e i professori di fisica del liceo l'hanno usata da anni. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Negli Stati Uniti fu messo in vendita la versione con CD che era possibile acquistare solo nella catena di negozi Best Buy. Tại Mỹ, chỉ có CD là được bán và nó chỉ bán tại Best Buy (là một cửa tiệm lớn bán đủ loại đồ tại Mỹ). |
Mentre uscivamo insieme dal negozio, incontrammo un giovanotto molto simpatico, che tornava a casa dal lavoro in bicicletta. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
Stavo in giro con gli amici e hanno rapinato un negozio. Tôi ra ngoài với vài đứa bạn và họ ăn trộm một cửa hàng rượu. |
La città ha inoltre il negozio Hwanggumbol, appartenente ad una catena di minimarket di proprietà statale che fornisce beni a prezzi inferiori a quelli dei mercati jangmadang. Thành phố cũng có cửa hàng Hwanggumbol, một chuỗi cửa hàng tiện lợi do nhà nước cung cấp, cung cấp hàng hóa với giá rẻ hơn so với các cửa hàng ở jangmadang. |
Sara'il nostro direttore del negozio quando tra poche settimane apriremo. Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới. |
Quello che faceva sempre più spesso nell'appartamento sopra il negozio del barbiere. Đó là loại quan hệ ông có ngày một nhiều hơn trong những căn buồng phía trên hiệu cắt tóc nọ. |
Quindi ci siamo posti una domanda: quale prodotto possiamo acquistare in un negozio di elettronica che costi poco, sia leggero e integri sensori e funzioni di calcolo? Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
Papà è in negozio. Bố cháu ở cửa hàng đấy. |
Certi cristiani potrebbero sentirsi liberi di accettare il premio se l’estrazione non implica il gioco d’azzardo, come accetterebbero campioni gratuiti o altri regali che una ditta o un negozio distribuisce nella sua campagna pubblicitaria. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Il negozio di Cadillac di Frommer aveva appena chiuso e ci e'venuta quest'idea. Cửa hàng xe Cadillac của Froemer mới đóng cửa, nên chúng tôi khai thác luôn. |
Si guadagnava da vivere con il suo negozio. Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán. |
Apriamo un negozio di antiquariato. Mở một cửa hàng đồ cổ. |
Perciò, vado a New York il giorno seguente, e un ragazzino si avvicina a me - stavo uscendo dal negozio Apple - e il ragazzino avvicinandosi mi dice: "Hey D!" Vậy nên, tôi đến thành phố New York ngày sau đó, và những đứa trẻ đi đến chỗ tôi -- Tôi đang đi ra khỏi của hàng Apple -- những đứa trẻ này đi đến chỗ tôi và nói kiểu như, "Chào D!" |
Veniva sempre in negozio la domenica mattina per la pancetta. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
Il negozio era pieno di clienti quando divenne chiaro a tutti il panico di una madre che aveva perso il suo figlioletto. Cửa hàng đông người đi mua sắm trong khi mọi người thấy rõ rằng một người mẹ đang hốt hoảng vì bà đã bị thất lạc đứa con trai nhỏ của mình. |
A Wichita mio padre aveva due negozi di barbiere e il dottore era uno dei suoi clienti! Ba có hai tiệm cắt tóc ở Wichita, và bác sĩ đó là một trong những khách hàng của ba! |
Un negozio o una ditta, però, potrebbe servirsi delle estrazioni per farsi pubblicità. Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo. |
Entrambi comprarono una muta, e la donna del negozio è l'ultima persona che sappiamo averli visti vivi. Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống. |
Andate al negozio di animali e prendete due tartarughe perche', ragazzi, avrete la vostra stanza. Vậy bây giờ các con đến cửa hàng thú vật, và mang về 2 con rùa, vì các con sắp có phòng riêng rồi. |
Armato di fede, competenze e conoscenza ottenute come membro del comitato, Sergio e sua moglie, Silvia, hanno aperto un negozio a Buenos Aires di “artigianato e sapori” dell’Argentina. Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina. |
Nel 1970, dopo esserci trasferiti a Belfast, venimmo a sapere che quel negozio di vernici era stato incendiato da una bomba molotov e che stavolta il condominio in cui avevamo abitato era stato distrutto dalle fiamme. Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
Prima di iniziare una conversazione o quando entrano in un negozio hanno l’abitudine di salutare con un cortese “Buenos días” (buongiorno) o “Buenas tardes” (buon pomeriggio). Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều). |
Rapina a mano armata, negozio di alcolici. Vụ cướp có vũ trang cửa hàng rươu ấy. |
Una volta si buttò in terra e si mise a piangere di fronte a un negozio perché voleva che gli comprassi qualcosa. Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negozio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới negozio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.