nei confronti di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nei confronti di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nei confronti di trong Tiếng Ý.

Từ nei confronti di trong Tiếng Ý có các nghĩa là đối với, đến, đối diện, về phía, về hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nei confronti di

đối với

(against)

đến

(to)

đối diện

về phía

(towards)

về hướng

(towards)

Xem thêm ví dụ

Essere disposti ad adattarsi può voler dire vincere il pregiudizio nei confronti di certi tipi di lavoro.
Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc.
In che modo Geova si dimostrò leale nei confronti di Gesù, e con quale risultato?
Đức Giê-hô-va tỏ ra trung thành thế nào với Giê-su, và kết quả là gì?
Sai, non è molto giusto nei confronti di Chloe.
Em biết không, chuyện này không thật sự công bằng cho Chloe.
Crede che l'alcol... abbia compromesso il suo giudizio nei confronti di questa situazione?
Sơ có nghĩ men rượu đã làm tổn thương óc phán đoán vấn đề của Sơ không?
Solo uomini santi, giusti, riverenti, che rispettassero diligentemente tutti i loro obblighi scritturali nei confronti di Dio.
Chỉ có những người đàn ông thánh thiện, công bình và đáng trọng, cẩn thận vâng giữ mọi bổn phận đối với Đức Chúa Trời theo cách Kinh Thánh dạy.
(b) In che modo gli israeliti mostrarono mancanza di amore e di fiducia nei confronti di Geova?
(b) Dân Y-sơ-ra-ên cho thấy họ thiếu tình yêu thương và lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va như thế nào?
Questo va ben oltre la rivalita'in affari, o... la gelosia nei confronti di Victoria.
Cái này vượt quá cạnh tranh kinh doanh hay ghen tuông vì Victoria rồi.
Ho sempre saputo che avrebbero cercato vendetta nei confronti di mio padre.
Ta luôn nghĩ bọn nó sẽ trả thù cha ta
Descrive una persona moralmente indegna, apostata e ribelle nei confronti di Dio.
Từ này ám chỉ người không có đạo đức, người bội đạo và chống lại Đức Chúa Trời.
8. (a) Come reagirono il pastore e la donna nei confronti di ciò che avevano smarrito?
8. (a) Người chăn chiên và người đàn bà phản ứng thế nào trước sự mất mát?
17 In effetti tutti noi abbiamo moltissime ragioni per traboccare ogni giorno di gratitudine nei confronti di Geova.
17 Thật vậy, mỗi ngày tất cả chúng ta có thừa lý do để tràn trề biết ơn Đức Giê-hô-va.
(b) Cosa indusse i re di Tiro a cambiare atteggiamento nei confronti di Israele?
(b) Điều gì khiến người Ty-rơ thay đổi thái độ đối với dân Y-sơ-ra-ên?
Come vi comportate nei confronti di chi forse non si conforma perfettamente alle norme cristiane?
Bạn đối xử thế nào với những người không luôn luôn cư xử phù hợp với tiêu chuẩn đạo Đấng Christ?
Sarà anche eccentrico... ma non sottovalutare la lealtà che ha nei confronti di suo fratello.
Hắn có thể khó đoán nhưng đừng xem thường tình cảm mà hắn dành cho em mình.
Lo Spirito ha riempito l’auto mentre esprimevo il mio amore nei confronti di questa piccola preziosa.
Thánh Linh tràn đầy trong xe khi tôi bày tỏ tình yêu thương của tôi dành cho đứa bé gái quý báu này.
In che modo i missionari possono manifestare questo tipo di riverenza nei confronti di Geova?
Bằng cách nào họ có thể biểu lộ lòng kính sợ như thế với Đức Giê-hô-va?
Pensavo che senza futuro come partner, avresti perso interesse nei confronti di " Voulez ".
Tôi tưởng không có cái tương lai là cộng sự anh sẽ mất hứng vớiVoulez chứ.
18 Tuttavia, comunicare rende responsabili nei confronti di altri.
18 Tuy nhiên, thông tri bao hàm việc có trách nhiệm đối với người khác.
(b) Qual è l’atteggiamento dell’odierno popolo di Geova nei confronti di questa “generazione perversa e storta”?
b) Giờ đây, làm thế nào dân sự của Đức Giê-hô-va đối phó với “dòng-dõi [thế hệ, NW] hung-ác ngang-nghịch”?
Siete accecato dalla vendetta nei confronti di Da Vinci.
Mối thù với Da Vinci làm mù mày rồi.
La loro neutralità nei confronti di questi conflitti è ben nota in ogni parte del mondo.
Khắp nơi trên thế giới ai cũng biết rõ sự trung lập của họ đối với các cuộc xung đột.
* (2 Pietro 1:6, Interlineare del Regno [inglese]) Indica un sentimento forte e caloroso nei confronti di Dio.
Từ ngữ này nói đến cảm giác nồng nàn đối với Đức Chúa Trời.
Trovo solo interessante questa improvvisa obbedienza che hai nei confronti di papa'.
Anh chỉ nghĩ là nó thật sự thú vị khi bất thình lình em trở nên ngoan ngoãn mà em cần có với bố.
• Cosa possiamo imparare dall’atteggiamento di Davide nei confronti di Saul?
• Chúng ta học được điều gì qua thái độ của Đa-vít đối với Sau-lơ?
Quindi puoi provare solo rispetto nei confronti di coloro che rischiano la propria vita.
Bạn sẽ không có gì ngoài kính nể đối với những người mạo hiểm mạng sống của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nei confronti di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.