nemmeno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nemmeno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nemmeno trong Tiếng Ý.

Từ nemmeno trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngay cả, thậm chí, cũng, không, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nemmeno

ngay cả

(even)

thậm chí

(even)

cũng

(even)

không

(neither)

còn

(even)

Xem thêm ví dụ

Ma Ivan non riusciva nemmeno a uccidere una mosca.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
Non so nemmeno quello che voglio.
Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa.
Non potete nemmeno immaginare la vostra vita senza musica classica.
Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển.
Quindi lo sai che non ho nemmeno respiro!
Cho nên tôi không cần thở.
Nemmeno io.
Anh cũng thế.
Nella Sua misericordia, Dio ha promesso di perdonarci quando ci pentiamo e ci allontaniamo dalla malvagità — al punto che i nostri peccati non verranno nemmeno più menzionati.
Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa.
Non si sente nemmeno la differenza.
Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không?
Meta'di loro non riuscirebbe nemmeno a leggere un libro.
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách!
Ricorda, nemmeno le mura di una prigione o una cella d’isolamento possono impedirci di comunicare col nostro amorevole Padre celeste o infrangere il vincolo che ci unisce ai nostri compagni di fede.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
In realtà nemmeno io.
Thực ra, tôi cũng có suy nghĩ tương tự.
Rappresentando aspetti della vita di tutti i giorni, fu a lungo considerata un genere "minore", decisamente inferiore per valore alla pittura storico-religiosa, ma nemmeno al pari della ritrattistica.
Đại diện các khía cạnh của cuộc sống mỗi ngày, nó đã từ lâu được coi là một loại "nhỏ", giá trị thấp hơn nhiều cho bức tranh lịch sử và tôn giáo, nhưng không giống như bức chân dung.
Nemmeno sai cosa succede, vero?
Không biết trời trăng mây nước gì, phải không?
Non gli importerà nemmeno se ti violento.
Ổng cũng sẽ không thèm quan tâm cho dù tôi có cưỡng hiếp cô.
Non c'erano nemmeno impronte parziali sul bicchiere.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Voglio dire, ho il mio ranch e tutto, però a dire il vero non voglio nemmeno pensarci a quel giorno.
Tôi có doanh trại lớn và có mọi thứ, nhưng tôi không thực sự muốn nghĩ rằng ngày đó đến.
Non volevo nemmeno fare questo stupido viaggio.
Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này.
Un passato che la gente nemmeno riesce a immaginare, perché la linea di riferimento si è spostata enormemente verso il basso.
Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp
(Risate) Sapete, non ho nemmeno usato più colori di loro.
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
Owain non ha affondato nemmeno un colpo.
Owain đâu có đánh trúng.
Quando Pilato lo interrogò in merito alle accuse rivoltegli dagli ebrei, Gesù “non gli rispose, no, nemmeno una parola, così che il governatore ne fu molto meravigliato”. — Isaia 53:7; Matteo 27:12-14; Atti 8:28, 32-35.
Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35.
Non sono nemmeno-
Thậm chí tôi còn không...
Eppure nemmeno uno di essi cadrà a terra senza che il Padre vostro lo sappia.
Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất.
Forse non sa nemmeno che sei uscito dalla clinica psichiatrica.
Có lẽ cô ấy còn không biết anh đã ra khỏi viện tâm thần.
" Cosa succederebbe se, ogni volta che qualcuno compra un paio di queste scarpe, dessi lo stesso paio a qualcuno che non ne possiede nemmeno una? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
Ma non si parla nemmeno di peccati e dannazione eterna.
4Shbab không phải là về những chủ đề gợi tình, cũng như về sự tức giận và trừng phạt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nemmeno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.