nejistota trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nejistota trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nejistota trong Tiếng Séc.
Từ nejistota trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự nghi ngờ, sự lưỡng lự, sự do dự, sự ngờ vực, nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nejistota
sự nghi ngờ(doubt) |
sự lưỡng lự(doubt) |
sự do dự(doubt) |
sự ngờ vực(doubt) |
nghi ngờ(doubt) |
Xem thêm ví dụ
Snadno si umíme představit, že pomyšlení na takovou cestu vzbuzovalo obavy a nejistotu, ale Epafroditos (nezaměňovat za Epafra z Kolos) byl ochoten tuto nelehkou cestu podniknout. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Říká, že ho již od dětství „občas přepadaly pochybnosti a nejistota [o Bohu] a přibývalo [mu] důvodů pro skepsi“. Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
Když některé naše děti sejdou z cesty evangelia, můžeme pociťovat vinu a nejistotu ohledně jejich věčného osudu. Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
Jeho život byl plný nejistoty. Cuộc đời của ông đầy bấp bênh. |
Zpráva ukazuje, že Bůh je nenechal tápat v nejistotě, aniž dal jejich životu určitý smysl a aniž jim dal pokyny související s jeho vůlí. Họ không bị bỏ mặc, tự mò mẫm không có định hướng hay sự chỉ dẫn liên hệ đến ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Kamkoli se podíváme, lidé žijí v nejistotě. Ở đâu người ta cũng cảm thấy rằng đời sống là bấp bênh. |
Pro podezíravost a nejistotu v této věci existuje důvod. Và có lý khi ai đó nghi ngờ hoặc không chắc chắn về nó. |
NIKDY nebyla v celém světě lidstva taková nejistota jako dnes. Không bao giờ cả thế giới loài người cảm thấy bất an như ngày nay. |
Ačkoli se zdá, že obyvatelé země dnes mají více svobody než kdykoli dříve, miliony lidí žijí v ovzduší strachu, nejistoty a nebezpečí. Con người có nhiều quyền tự do hơn bao giờ hết, nhưng hàng triệu người phải sống trong nỗi sợ hãi và bất an. |
Nejvyšší výnosy z inovací jsou tam, kde je největší nejistota. Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. |
Levharti sněžní se potkávají tak málo, že je tu určitá nejistota a napětí. Báo tuyết hiếm khi gặp nhau đó là điều không đoán trước được và căng thẳng. |
Synonymem nejistoty je pochybnost. Jeden slovník definuje „pochybnost“ jako „názorovou nejistotu, která je často na překážku rozhodování“. Có thể định nghĩa “bấp bênh” là dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc, thường gây trở ngại cho việc quyết định. |
Avšak jako většina těch, kteří uzdravující požehnání provádějí, jsem často zápasil s nejistotou ohledně toho, co mám říci. Tuy nhiên, giống như đa số những người làm lễ ban phước chữa lành, tôi thường thấy khó khăn với việc không chắc chắn về những lời tôi phải nói. |
Hazardní hraní znamená sázení na nejistotu, a proto důležitou úlohu — zvláště když jsou v sázce peníze — má víra ve štěstí, tedy tajemnou sílu, která údajně ovládá náhodné události. Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện. |
A čísla mezi vyjadřují ony šedé mezistupně nejistoty. Và những con số giữa hai cột mốc này cho biết mức độ không chắc chắn. |
„Svět se mění tak rychle, že mnozí žijí v trvalé nejistotě. Họ cho biết: “Thế giới này đang thay đổi nhanh chóng làm nhiều người cảm thấy cuộc sống bấp bênh. |
Kolik nejistoty? Còn sự không chắc chắn là bao nhiêu? |
Kdyby tedy na tebe dolehly pocity nejistoty, uvědom si, že přes svou nedokonalost můžeš mít v Jehovových očích tak vysokou cenu, jakou má ‚koruna krásy‘ a ‚královský turban‘. Vì thế, khi lòng trí tràn ngập những mối nghi ngờ, hãy nhớ rằng dù là người bất toàn, bạn vẫn có thể quý như “mão triều-thiên đẹp-đẽ” và “mão-miện vua” trong mắt Đức Giê-hô-va. |
Jedním ze způsobů je to, že se rozhodneš nezabývat se negativními myšlenkami, které v tobě vyvolávají pocit sklíčenosti a nejistoty. Một cách là tránh nghĩ quanh quẩn về những điều tiêu cực làm bạn cảm thấy chán nản hoặc mất tự tin. |
Bible nám také pomůže pochopit, proč je dnes nejistota tak rozšířená. Kinh Thánh cũng có thể giúp chúng ta hiểu tại sao đời sống nhiều bấp bênh đến thế. |
No, něco o jeho výšce vědět budete, ale je v tom hodně nejistoty. Uhm, bạn có thể sẽ biết một điều gì đó về chiều cao của anh ta, nhưng có rất nhiều sự dao động. |
11 Význam tohoto vidění nezůstal pro Daniela hádankou a ani my nejsme v nejistotě. 11 Cả Đa-ni-ên lẫn chúng ta không bị bỏ mặc để đoán mò ý nghĩa của sự hiện thấy này. |
18 Cizoložství vyvolává snadno žárlivost a pocit osobní nejistoty. 18 Việc ngoại tình thường sinh ra ghen tuông và trạng thái bất an. |
Když si uvědomím, že Jehova mě miluje i přes nejistoty, které prožívám, dokážu se ovládnout a zůstat klidný.“ Khi em nhớ rằng Đức Giê-hô-va yêu mình bất kể mọi bất an trong lòng mình, em cảm thấy yên tâm và giữ được bình tĩnh”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nejistota trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.