nejlépe trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nejlépe trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nejlépe trong Tiếng Séc.
Từ nejlépe trong Tiếng Séc có các nghĩa là tốt nhất, tốt hơn, khoẻ hơn, khá hơn, khoẻ hơn well. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nejlépe
tốt nhất(best) |
tốt hơn
|
khoẻ hơn
|
khá hơn
|
khoẻ hơn well
|
Xem thêm ví dụ
Nejlépe to vyřešíme tím, že se soustředíme na to, co musíme udělat pro dopadení toho muže. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
(Nejlépe by to měl být každý týden tentýž člověk.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Tak jako moudrý a laskavý otec vychovává své děti, Bůh učí lidi po celém světě, jak nejlépe žít. Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái. |
Sešli jsme se proto na rodinné poradě, abychom zvážili, jak se o rodiče co nejlépe postarat. Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ. |
Křesťanští rodiče mohou obvykle nejlépe posoudit, jak jsi na manželství připraven. Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
A tak, abych se co nejlépe ujal svých nových zodpovědností jakožto ženatého muže, jsem řekl: „Asi protože jsem tvůj manžel a mám kněžství.“ Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.” |
Nedomnívejte se, že víte nejlépe, jak projevovat ohled svému partnerovi. Co kdybyste se ho na to zeptali? Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
Snažíte se dělat vždycky všechno co nejlépe? Bạn có luôn luôn cố gắng làm hết sức mình không? |
Diskuse při shromážděních o čtvrté neděli mají být založeny na jednom, možná dvou určených zdrojích, které nejlépe osloví potřeby a okolnosti členů kvora nebo třídy; učitelé nemusejí použít všechny zdroje. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Až uslyšíš předvedení některého ze vzorových úvodů, přemýšlej o tom, jak by se úvod nejlépe říkal tobě a jak by se dal přizpůsobit různým typům lidí. Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau. |
(Matouš 6:9) Každá rodina na zemi existuje díky našemu nebeskému Otci a můžeme si být jisti, že on ví nejlépe, co k rodinnému štěstí přispívá. (Ma-thi-ơ 6:9) Tất cả các gia đình trên đất hiện hữu là do ý Cha trên trời của chúng ta—và chắc chắn Ngài biết điều gì làm cho gia đình hạnh phúc. |
Nejlépe viditelnou hvězdokupou na severní polokouli je M13 v souhvězdí Herkules. Ở Bắc Bán Cầu, một trong những chùm được thấy rõ nhất là M13, trong chòm sao Hercules. |
Moderní evolucionisté učí, že jak se druhy šíří na nová území a dostávají se do izolace, přírodní výběr upřednostňuje ty jedince, jejichž genetické mutace je nejlépe vybavily pro život v novém prostředí. Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới. |
□ Co se děti mohou nejlépe naučit z příkladu rodičů? □ Vài bài học nào được dạy dỗ tốt nhất qua gương của cha mẹ? |
Po nákupu domény se na našem webu podívejte na webové hostitele a vyberte si toho, který vám bude nejlépe vyhovovat. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Všechna místa určité firmy musí sdílet jednu kategorii, která nejlépe vystihuje povahu její činnosti. Tất cả các địa điểm của một doanh nghiệp phải có chung danh mục đại diện tốt nhất cho doanh nghiệp đó. |
Na této konferenci jeho bratr Hyrum řekl, že se domnívá, „že to, jak byla Kniha Mormonova vynesena na světlo světa, by měl přítomným starším nejlépe sdělit sám Joseph, aby to všichni poznali sami pro sebe“. Trong thời gian đại hội, anh Hyrum của ông nói rằng ông “nghĩ tốt nhất là thông tin về sự ra đời của Sách Mặc Môn phải do chính Joseph thuật lại cho Các Anh Cả có mặt nghe để tất cả có thể tự mình biết được.” |
Musíme mít na paměti, že naši předkové nebyli obeznámeni s kosmickými loděmi, takže bez ohledu na to co viděli na obloze, to může být nejlépe popisováno jako osminohý kůň sestupující z nebe. Ta phải nhớ rằng tổ tiên chúng ta không quen thuộc với các phương tiện bay, và bất cứ điều gì họ thấy bay lên trời có thể mô tả cách tốt nhất là một con ngựa tám chân từ trời. |
Jako jeden ze „[zvláštních svědků] jména Kristova na celém světě“ (NaS 107:23) se domnívám, že nejlépe sloužím tehdy, když učím a svědčím o Něm. Là một trong số “những nhân chứng đặc biệt cho tôn danh của Đấng Ky Tô trên khắp thế giới” (GLGƯ 107:23), tôi tin rằng tôi phục vụ hữu hiệu nhất nếu tôi giảng dạy và làm chứng về Ngài. |
Je zapotřebí víry, abychom pamatovali na to, že Pán odpovídá na modlitby ve svém čase a svým způsobem tak, aby nám požehnal co nejlépe. Cần phải có đức tin để nhớ rằng Chúa đáp ứng theo kỳ định và cách thức của Ngài để Ngài có thể ban phước cho chúng ta theo cách tốt nhất. |
Staral jsem se o něj, jak jsem nejlépe uměl. Chăm sóc cậu ấy tốt nhất có thể. |
Když vytvoříte kampaň s konkrétním cílem, pokud jde o kliknutí, zobrazení a procento zobrazení, pokusí se reklamní server tento cíl co nejlépe splnit. Sau khi chiến dịch được tạo với một mục tiêu cụ thể cho số lần nhấp, số lần hiển thị và phần trăm hiển thị, máy chủ quảng cáo sẽ cố gắng hết sức để phân phối dựa trên mục tiêu đó. |
Tím, že se co nejlépe snažíme kráčet po stezce smlouvy, se v tomto životě stáváme ve větší míře úplnými a dokonalými. Khi cố gắng hết sức để tiến bước dọc trên con đường giao ước, chúng ta trở nên trọn vẹn và hoàn hảo trong cuộc sống này. |
Nejlépe někoho s kůží jednorožce a bojového ducha mláděte tuleně grónského. Tốt nhất là người đó phải mặt dầy và có tinh thần chiến đấu như hải cẩu con ấy. |
Členové Církve, kteří tomuto období říkají „zmrazení“, se snažili co nejlépe žít podle evangelia bez shromáždění v odbočkách či podpory misionářů. Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nejlépe trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.