někdy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ někdy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ někdy trong Tiếng Séc.

Từ někdy trong Tiếng Séc có các nghĩa là thỉnh thoảng, bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ někdy

thỉnh thoảng

adverb

A pokud k zámku nemáš klíč, tak jsi někdy nucený vykopnout dveře.
Và khi con không có chìa khóa để mở chúng, thỉnh thoảng con phải đá cửa ra.

bao giờ

conjunction adverb

Nevadilo ti někdy, že vlastně ze života nic nemá?
Anh có bao giờ lo lắng là nó chưa bao giờ ra ngoài đời trải nghiệm cuộc sống?

Xem thêm ví dụ

Kdyby někdo srovnal projekt původní Kristovy Církve se všemi církvemi v dnešním světě, zjistil by, bod po bodu, organizaci za organizací, nauku za naukou, ovoce za ovocem a zjevení za zjevením, že se s ním shoduje jen jedna – Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Vím, že někde jsou.
Họ đang ở đâu đó ngoài kia.
V některých kulturách se považuje za nevychovanost, když někdo osloví křestním jménem člověka, který je starší než on, pokud mu to dotyčný člověk sám nenabídne.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Viděl jste někdy hárající čubu?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?
A ani nevím, zda to někdy udělal.
Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa.
Je tu někdo?
Có ai ở đây không?
Pokud bude mít krajský dozorce ohledně sborových záznamů nějaké otázky, probere je s koordinátorem nebo jiným starším na krátké schůzce někdy před úterním shromážděním.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Změní se to někdy?
bao giờ tình thế sẽ thay đổi không?
Někdo, kdo miluje dortíky, spíše klikne na reklamu týkající se dortíků než na obecnou reklamu na potraviny.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
Jak by mohl někdo s jistotou najít Boží krev?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
A on je zatím úplně někdo jiný.
Lúc đó hắn là một người khác hẳn.
Rozhodla se, že pokud jí tam bude od nynějška někdo chybět, řekne mu to, protože maličkosti někdy způsobují velké věci.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Někdy je to lepší.
Đôi lúc còn tốt hơn ấy chứ
Věděl jsem, že bych skončil ve vězení, kdyby někdo objevil moje staré experimenty.
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
Tak jsem jí řekl, že mi babička dává karate chvaty, když jsem někdy smutný.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Když ne ona, tak někdo jiný.
Không cô ta thì người khác.
Potřebujeme, aby nám někdo říkal, že za něco stojíme, že jsme schopní a že máme určitou hodnotu.
Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá.
Je to někdo, komu věřím.
Đây là người mà tôi tin tưởng.
Je to o hledání pravdy. Ne, že někdo říká, že to je pravda, " protože to říkám! "
Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. "
A měli bychom vůbec někdy svá rozhodnutí měnit?
Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra?
Pokud ano, možná tě někdo sleduje.
Nếu cô ta làm thế họ sẽ theo dõi cô.
Dovolte mi říci, že ani já, ani osmiletý Riley jsme netušili, že nás někdo fotografuje.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
Nebo měl těch ostatních 99 oveček nechat někde v bezpečí a jít hledat tu jednu ztracenou?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Někde tam jsou moji rodiče.
Ở đâu đó ngoài kia là gia đình tôi.
Někde tady mám propustku.
Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ někdy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.