nerovnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nerovnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nerovnost trong Tiếng Séc.

Từ nerovnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là Bất đẳng thức, bất đẳng thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nerovnost

Bất đẳng thức

noun

Ano, Euklidova trojúhelníková nerovnost.
Đúng rồi, bất đẳng thức tam giác Ơ-clit.

bất đẳng thức

noun

Ano, Euklidova trojúhelníková nerovnost.
Đúng rồi, bất đẳng thức tam giác Ơ-clit.

Xem thêm ví dụ

Nerovnosti v Číně a Indii považuji za velkou překážku, jelikož přivést celé obyvatelstvo k růstu a prosperitě, je to, co by vytvořilo domácí trh, co by zabránilo sociální nestabilitě, a co by přimělo využít veškerou kapacitu populace.
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
Zdůrazňuji, nerovnost ve výši příjmů není dobrá věc.
Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì.
CA: Na světě je hrozná nerovnost, rostoucí nerovnost, která je strukturálním problémem.
CA: Thế giới ở trong tình trạng bất bình đẳng khủng khiếp, vấn đề bất bình đẳng ngày càng tăng nó có vẻ như thuộc về cấu trúc.
Tato má zkušenost z dětství mě dovedla až do OSN a k mé současné roli v OSN Women, kde se zabýváme jednou z největších nerovností, která se dotýká více než jedné poloviny světové populace -- žen a dívek.
Kỷ niệm thơ ấu đã đưa tôi tới Liên Hợp Quốc, công việc của tôi ở Cơ quan Phụ nữ LHQ (UN Women), chúng tôi đang nói lên một trong những bất bình đẳng lớn nhất ảnh hưởng đến hơn một nửa dân số thế giới -- phụ nữ và trẻ em gái.
Současná metla nerovnosti
Họa bất bình đẳng thời nay
Ano, trojúhelníková nerovnost.
Đúng rồi, bất đẳng thức tam giác Ơ-clit.
Thomas Piketty (* 7. května 1971 Clichy) je francouzský ekonom, který se věnuje zejména tématům distribuce bohatství a příjmové nerovnosti.
Thomas Piketty (tiếng Pháp: ; sinh ngày 7 tháng 5 năm 1971) là một nhà kinh tế người Pháp, chuyên nghiên cứu về sự bất bình đẳng trong lãnh vực kinh tế.
Svědkové Jehovovi se pevně drží těchto biblických zásad, které podporují jednotu, a proto mezi sebou nepřipouštějí žádné projevy nerovnosti vycházející z rasových, sociálních nebo ekonomických rozdílů.
Theo sát những nguyên tắc Kinh Thánh đề cao sự hợp nhất, Nhân Chứng Giê-hô-va không chấp nhận bất cứ thực hành bất bình đẳng nào trong hàng ngũ của họ dựa trên sự khác biệt về chủng tộc, xã hội hoặc tài chính.
Máme větší sklon rozhlížet se, vyhledávat nerovnosti a cítit se zarmouceni – ba i uraženi – nespravedlivostí toho, co vidíme.
Chúng ta có khuynh hướng nhiều hơn để nhìn xung quanh, nhận ra những điều bất công, và cảm thấy bực tức—thậm chí còn bị phật lòng—bởi điều bất công mà chúng ta nhận thấy.
Brzy byla soudní síň plná lidí, naštvaných, že mluvíme o rase, že mluvíme o chudobě, že mluvíme o nerovnosti.
Trước khi tôi đến, phòng xử án đã đông nghẹt người và họ đang giận dữ về việc chúng tôi nói về sắc tộc, về sự nghèo nàn, và về sự bất công.
Překupníci těží z chudoby, nezaměstnanosti a nerovnosti mezi pohlavími.
Những kẻ buôn lậu lợi dụng sự đói nghèo, thất nghiệp và bất bình đẳng về giới tính để làm những hành vi trên.
Obdobně negativní dopady v sociálních kolektivech a společnostech, věci jako obezita a násilí, věznění a tresty se zhoršují s rostoucí ekonomickou nerovností.
Tương tự, những điều tiêu cực trong tập thể xã hội, như là béo phì, và bạo lực, giam cầm và trừng phạt càng trở nên trầm trọng khi bất bình đẳng gia tăng.
První z nich je viditelný na všech grafech, a to že všechny země, které jsou na tom hůře, v jakémkoliv ohledu, se zdají být ty, kde je více nerovností, a ty, které jsou na tom dobře, se zdají být severské země a Japonsko.
Một là, trong tất cả các đồ thị, chúng ta thấy là những đất nước biểu hiện tệ hơn, dù hậu quả là gì, dường như là những đất nước bất bình đẳng hơn. và những nước biểu hiện tốt như các nước Bắc Âu và Nhật Bản. Vì thế, cái mà chúng ta đang nhìn vào
A je čím dál těžší ukrýt majetek, daňové úniky, platovou nerovnost.
Và ngày càng khó giấu tài sản, trốn thuế, trả lương bất công.
MAJETKOVÁ NEROVNOST: Podle nedávné zprávy organizace Oxfam International má osm nejbohatších lidí světa stejně velký majetek jako chudší polovina veškeré populace.
SỰ BẤT BÌNH ĐẲNG KINH TẾ: Theo một báo cáo gần đây của tổ chức Oxfam International, tám người giàu nhất thế giới sở hữu khối tài sản bằng một nửa dân số nghèo nhất thế giới.
Jakmile jsem přišla na tento vzorec, chtěla jsem zjistit, proč to tak je, a ukázalo se, že existují dva faktory, které ovlivňují nerovnost na obrazovkách: pohlaví autora a nepochopení publika.
Vì vậy, ngay khi tôi nhận ra những điều này, Tôi muốn tìm ra lý do, và hóa ra là có hai nguyên nhân cho sự bất bình đẳng trên màn hình: gồm giới tính nhà sản xuất và các quan điểm lỗi của khán giả.
A pokud se podíváte na podíl účasti na komunitním životě nebo sociální kapitál, uvidíte velmi podobné vztahy, které jsou úzce navázané na nerovnost.
Và nếu bạn nhìn vào mức độ tham gia vào các sinh hoạt cộng đồng hoặc góp vốn xã hội, mối quan hệ tương tự mật thiết với sự bất bình đẳng.
A přišlo mi vzrušující, že by Bill obětoval svůj mozek a srdce řešení těchto obrovských globálních problémů, těchto nerovností a to mi přišlo vzrušující.
Với tôi, thì tôi rất vui vì Bill quyết định đặt hết tâm trí của anh ấy vào những vấn đề hóc búa toàn cầu này, những sự bất công này.
Ty země, kde je více nerovnosti, jsou na tom hůře ve všech těchto sociálních problémech.
Ở đất nước càng bất bình đẳng thì các chỉ số càng tệ trên tất cả các vấn đề xã hội trên.
A tam, kde je více nerovnosti, je příjem otrců mnohem důležitější -- ve Velké Británii, USA.
Và ở phía bất bình đẳng hơn, thu nhập của người cha quan trọng hơn -- tại Anh và Mỹ.
Navzdory tomu, co všechno už bylo o rovnosti řečeno, stále žijeme ve světě nerovnosti.
Dù ai cũng nói đến bình đẳng, nhưng chúng ta vẫn sống trong một thế giới bất bình đẳng.
16 A nebylo mezi nimi ažádné nerovnosti; Pán vyléval Ducha svého na celou tvář země, aby připravil mysl dětí lidských neboli aby připravil bsrdce jejich na to, aby přijaly slovo, jež mezi nimi bude učeno v době příchodu jeho –
16 Và giữa họ akhông có sự bất bình đẳng; Chúa đã trút Thánh Linh của Ngài xuống khắp xứ để chuẩn bị cho btâm trí con cái loài người, hay nói cách khác là chuẩn bị tấm lòng họ cho sẵn sàng để đón nhận những lời sẽ được đem ra giảng dạy cho họ khi Ngài hiện đến—
A otázka je, jaké je řešení nerovnosti X mínus 5 je větší než 14?
Và nó đòi hỏi chúng ta giải x cho bất phuong bình x - 5 & gt; 14
Vidíte, že na konci s větší nerovností je podíl těch, kteří cítí, že mohou ostatním věřit, kolem 15% populace.
Bạn thấy đó, ở phía bất bình đẳng hơn, thì khoảng 15 phần trăm dân số cảm thấy rằng có thế tin tưởng người khác.
„Omluva dokáže z manželství, kde se problémy neřeší a vyvolávají napětí, vytvořit manželství, kde problémy jsou jako malé nerovnosti na silnici.
“Lời xin lỗi cải thiện hôn nhân của bạn, những vấn đề dai dẳng và căng thẳng biến thành chuyện nhỏ nhặt.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nerovnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.