nesmyslný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nesmyslný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nesmyslný trong Tiếng Séc.

Từ nesmyslný trong Tiếng Séc có các nghĩa là vô lý, vô nghĩa, phi lý, lố bịch, ngớ ngẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nesmyslný

vô lý

(inept)

vô nghĩa

(meaningless)

phi lý

(preposterous)

lố bịch

(preposterous)

ngớ ngẩn

(preposterous)

Xem thêm ví dụ

Řekněte Estesovi, že je mi jedno, kolik nesmyslných obvinění vznese, půjdu po něm.
Ông nói với Estes dù anh ta có vu cáo bao nhiêu tội cho tôi, tôi cũng sẵn sàng để anh ta chỉ trích.
Provizorní konstrukce ubohého lidského intelektu, který se zoufale snaží zdůvodnit svou nesmyslnou existenci.
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
Vypadá to trochu nesmyslně, že ano, pane Cricku?
Nghe có vẻ mâu thuẫn quá đó anh Crick
Všem misionářům, minulým i současným, pravím: starší a sestry, nemůžete se prostě vrátit z misie, skočit po hlavě zpět do Babylonu a trávit nekonečné hodiny sbíráním bezvýznamných bodů v nesmyslných videohrách, a neupadnout přitom do hlubokého duchovního spánku.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
Někomu to může připadat stejně nesmyslné jako historka o francouzském králi Ludvíkovi IX.
Đối với một số người, xem chừng điều này có thể tương đương với câu chuyện thần thoại về vị vua Pháp là Louis IX.
Jestli myslíš to nesmyslné obvinění z vraždy...
Nếu anh muốn nói về việc cáo buộc giết người đó...
Někdy se zdá, že jsme zahlceni povrchními pošetilostmi, nesmyslnými rušivými vlivy a neustálými nesváry.
Đôi khi chúng ta cảm thấy như đang chìm đắm trong cảnh phù phiếm, rồ dại, tiếng ồn ào vô nghĩa, và tranh chấp liên tục.
V roce 1918 skončila první světová válka a v Evropě tím na čas přestalo nesmyslné zabíjení.
Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc.
To je nesmyslné gesto.
Đây là một hành động vô nghĩa.
Ten muž má nesmyslné požadavky.
Một gã chuyên đòi hỏi quá đáng.
Mám už dost nesmyslného zabíjení.
Tôi đã chán ngáy cái kiểu chánh tà không rạch rồi này rồi.
Obojí je nesmyslné.
Cả hai lần đều vô ích.
Což byl zjevně další z nesmyslných nápadů
Lại một ý tưởng điên rồ khác, hiển nhiên.
Tertullianus křesťany hájil a protestoval proti nesmyslnému způsobu, jak se s nimi jednalo.
Tertullian đứng ra bênh vực cho những tín đồ Đấng Christ này và phản đối việc họ bị đối xử một cách vô lý như thế.
Byla podle něj nesmyslná a krutá a navíc urážela Boha.
Theo quan điểm của ông, niềm tin này là phi lý và tàn ác, đồng thời bôi nhọ Đức Chúa Trời.
Věřím, že život má smysl i přes nesmyslnou smrt, kterou jsem viděl.“
Tôi tin rằng đời sống có ý nghĩa mặc dù tôi đã chứng kiến những cái chết thật vô lý”.
Stejně tak dělají nějaké nesmyslné věci, stejně jako my.
Nhưng chúng cũng làm những việc vô lý như chúng ta.
To jsou nesmyslné otázky.
Những câu hỏi như thế là vô vọng.
(Jan 15:19; Římanům 1:25–27) Patří mezi ně také to, že nahrazují biblické nauky bezcennými obřady a nesmyslnými tradicemi.
“Trái xấu” bao gồm việc can dự vào chính trị và chấp nhận những việc làm xúc phạm đến Đức Chúa Trời, như đồng tính luyến ái (Giăng 15:19; Rô-ma 1:25-27).
Apoštol Pavel napsal: „Ti, kteří jsou rozhodnuti zbohatnout, upadají do pokušení a léčky a do mnoha nesmyslných a škodlivých žádostí, které vrhají lidi do zničení a zkázy.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất.
A v nesmyslném vesmíru je to - podle mého - úžasná věc.
Và trong một vũ trụ vô nghĩa, đối với tôi đó là một điều tuyệt vời.
Chceme-li ukázat, že nauka o pekelném ohni je nesmyslná, můžeme říci: ‚Žádný milující otec by své dítě netrestal tak, že by dítěti podržel ruku v ohni.
Để phơi bày sự vô lý của giáo lý hỏa ngục, chúng ta có thể nói: ‘Không có người cha yêu thương nào lại trừng phạt con bằng cách giữ tay nó trên lửa.
„Tedy on řekl jim: Ó nesmyslní a zpozdilí srdcem k věření všemu tomu, což mluvili proroci.
“Đức Chúa Giê Su bèn phán rằng: Hỡi những kẻ dại dột, có lòng chậm tin lời các đấng tiên tri nói!
Takže z pohledu prostitutky politici uvažují nesmyslně.
Vậy, từ góc nhìn của một gái bán dâm. các chính trị gia chẳng có lý gì cả
Z hlediska Bible je nesmyslné tvrdit, že dům musel mít architekta a stavitele, a přitom zastávat názor, že složitá buňka mohla vzniknout náhodou.
Theo Kinh Thánh, thật vô lý khi thừa nhận một cái nhà cần có người thiết kế và người xây dựng, đồng thời lại cho rằng một tế bào phức tạp đã xuất hiện cách ngẫu nhiên.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nesmyslný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.