nést trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nést trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nést trong Tiếng Séc.

Từ nést trong Tiếng Séc có các nghĩa là mang, ẵm, bế, vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nést

mang

verb

Jak dokázali nést dřevo na zapálení ohně na hoře?
Làm thế nào họ mang được củi để đốt trên núi?

ẵm

verb

Podobně jako pastýř, který nese jehně v náručí, Jehova něžně pečuje o své ovce
Như người chăn ẵm chiên con trong lòng mình, Đức Giê-hô-va dịu dàng chăm sóc chiên Ngài

bế

verb

Ani ten den, kdy jsem tě nesl z Punch Bowl, abys měla suché boty?
Ngay cả hôm anh bế em từ Punch Bowl xuống để giày em khô?

vác

verb

Trpěl muka a nesl břímě, které by žádná lidská bytost nebyla schopna nést.
Ngài chịu thống khổ và gánh nặng mà không một người nào có khả năng để vác.

Xem thêm ví dụ

Zároveň však my sami prožíváme určitou míru štěstí a uspokojení, takže svá vlastní břemena můžeme nést snadněji. (Skutky 20:35)
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Na levé polovině křídla se objevilo přípojné místo pro doplňování paliva za letu, stroj obdržel autopilota, ILS (Instrument Landing System), motor J35-A-29 s tahem 24,7kN, a měl schopnost nést jeden kus jaderné zbraně Mark 7.
Chiếc máy bay được trang bị một vòi tiếp nhiên liệu trên không nơi cánh trái, hệ thống lái tự động, hệ thống hạ cánh tự động bằng công cụ, động cơ J35-A-29 với lực đẩy 5.560 lbf (24,73 kN), và khả năng mang được một bom nguyên tử Mark 7.
„Nemůžeť dobrý strom zlého ovoce nésti, ani strom zlý ovoce dobrého vydávati.
“Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.
Toto jméno může oprávněně nést jedině pravý Bůh, který má takovou moc. (Izajáš 55:11)
Chỉ có Thượng Đế thật, là Đấng có quyền năng làm điều này, mới có thể mang danh ấy một cách chính đáng.—Ê-sai 55:11.
□ Proč musí každý nést svůj náklad?
□ Tại sao mỗi người phải gánh lấy riêng phần mình?
Když ale válka skončila a oni přišli domů, nedokázali nést břemeno obyčejného každodenního života a stali se otroky tabáku, alkoholu, drog a zhýralosti, což nakonec zmařilo jejich život.
Nhưng khi chiến tranh chấm dứt và họ trở về nhà, thì họ lại không vác nổi gánh nặng của cuộc sống bình thường và trở thành nô lệ cho thuốc lá, rượu chè, ma túy, và những điều trụy lạc khác, mà cuối cùng đã khiến họ phải mất mạng sống của mình.
Nést Prsten moci znamená být sám.
nắm giữ sức mạnh của nó phải một mình ngươi
Takové děti pak mohou dlouhou dobu nést citové šrámy.
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
Co pomáhá lidem, kteří se zasvětili Bohu, nést svou zodpovědnost před Jehovou znamenitým způsobem?
Điều gì giúp những người đã dâng mình cho Đức Chúa Trời khai trình với Đức Giê-hô-va về những việc lành mình làm?
7 Semeno, jež je zaseto, je „slovo o království“, a proto nést ovoce znamená šířit slovo, říkat ho druhým lidem.
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
Podobně každý dobrý strom nese znamenité ovoce, ale každý prohnilý strom nese bezcenné ovoce; dobrý strom nemůže nést bezcenné ovoce ani prohnilý strom nemůže nést znamenité ovoce. . . .
Vậy, hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu. Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt...
Jsme s vámi zajedno v úsilí nést toto podivuhodné dílo kupředu.
Chúng tôi đều hiệp một với các anh chị em trong việc xúc tiến công việc kỳ diệu này.
Váš úsměv je ale radostný, protože víte, že Pán posiluje naši schopnost nést větší zátěž.
Nụ cười của các anh em là nụ cười hạnh phúc vì các anh em biết rằng Ngài gia tăng khả năng của chúng ta để có thể mang gánh nặng hơn.
jejž na ramenou nésti máš?
Mà ta đang bắt buộc phải vác?
(Matouš 11:29, 30) I když křtem na sebe člověk bere jho odpovědnosti, Ježíš nás ujišťuje, že toto jho je příjemné, dá se dobře nést a je velmi občerstvující.
(Ma-thi-ơ 11:29, 30) Dù việc báp têm đi kèm với trách nhiệm, Chúa Giê-su cam đoan với chúng ta là trách nhiệm ấy không nặng nề, đồng thời còn dễ chịu và khiến chúng ta thoải mái.
Mám tě nést?
Cô đi được không, hay để tôi cõng cô?
K tomu, abychom směli nést „Jehovovo náčiní“ neboli Boží opatření pro svatou službu, musíme být duchovně i morálně čistí.
Để xứng đáng mang “khí-dụng Đức Giê-hô-va”—những sắp đặt để thờ phượng Đức Chúa Trời—chúng ta phải trong sạch về mặt đạo đức và thiêng liêng.
Jaké povzbudivé poselství, které se týká naší schopnosti nést odpovědnost za svou budoucnost, obsahuje Bible?
Kinh-thánh đưa ra ý tưởng khích lệ nào về khả năng của chúng ta trong việc gánh lấy trách nhiệm định đoạt tương lai mình?
Alma byl však požehnán bratry a sestrami v evangeliu dodržujícími smlouvy, kteří byli hluboce obráceni k Pánu a věděli, co to znamená nést si navzájem svá břemena.
Nhưng An Ma đã may mắn được ban phước có các anh chị em trong phúc âm là những người tuân giữ giao ước và được cải đạo mạnh mẽ theo Chúa và đã học được ý nghĩa của việc mang gánh nặng lẫn cho nhau.
Protož nyní, proč pokoušíte Boha, vzkládajíce na hrdlo učedlníků jho, kteréhož ani otcové naši, ani my nésti jsme nemohli?
“Vậy bây giờ, cớ sao anh em thử Đức Chúa Trời, gán cho môn đồ một cái ách mà tổ phụ chúng ta hoặc chính chúng ta cũng chưa từng mang nổi?
Jak dokázali nést dřevo na zapálení ohně na hoře?
Làm thế nào họ mang được củi để đốt trên núi?
Každý z nás sice musí nést svůj vlastní náklad odpovědnosti, ale jsme vybízeni, abychom si v boji se slabostmi navzájem pomáhali.
Mặc dù mỗi người chúng ta phải gánh lấy trách nhiệm riêng phần mình, thế nhưng chúng ta được thúc đẩy giúp đỡ lẫn nhau để đối phó với các yếu kém.
Vskutku, Jeho jho je snadné nést a Jeho břímě je lehké.
Thật vậy, ách của Ngài dễ chịu và gánh của Ngài nhẹ nhàng.
Mějte na paměti, že Pán posílí záda, aby mohla nést břímě, které na ně vkládá.
Hãy nhớ rằng Chúa sẽ giúp cho chúng ta có thể gánh vác trách nhiệm của mình.
Bratři a sestry, drazí přátelé, modlím se o to, abychom se zaměřovali na onu jednoduchost, která je v Kristu,18 a umožnili Jeho milosti pozvednout nás a nést na naší cestě z místa, kde jsme nyní, ke slavnému určení v přítomnosti našeho Otce.
Thưa các anh chị em, các bạn bè thân mến, tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ tập trung vào “lòng thật thà tinh sạch đối với Đấng Ky Tô”18 và để cho ân điển của Ngài nâng cao hay mang chúng ta trong suốt cuộc hành trình của mình từ hiện trạng của chúng ta đến vận mệnh vinh quang của chúng ta nơi hiện diện của Đức Chúa Cha.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nést trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.