nestandardní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nestandardní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nestandardní trong Tiếng Séc.
Từ nestandardní trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự thửa, thói quen, đóng đo chân, dành riêng, luật lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nestandardní
sự thửa(custom) |
thói quen(custom) |
đóng đo chân(custom-made) |
dành riêng(special) |
luật lệ(custom) |
Xem thêm ví dụ
Pokud číslo s nestandardní cenou používáte, zobrazí se uživateli po kliknutí na tlačítko volání upozornění, že volání z tohoto čísla může být dražší, a uživatel může volání odmítnout. Nếu bạn sử dụng số không theo chi phí chuẩn, khi mọi người nhấp vào nút gọi, tuyên bố từ chối trách nhiệm sẽ xuất hiện cho biết rằng chi phí bổ sung có thể áp dụng. |
Poznámka: Některé typy nestandardní interpunkce a symbolů jsou za určitých okolností povoleny. Lưu ý: Một số loại dấu chấm câu và ký hiệu không chuẩn được cho phép trong một số trường hợp nhất định. |
[Not allowed] Nestandardní, nesmyslné nebo zbytečné opakování názvů, slov či slovních spojení [Not allowed] Tên, từ hoặc cụm từ không chuẩn, phô trương hoặc lặp lại không cần thiết |
Musíme mít velmi nestandardní technologie abychom pronikli do tohoto cizího světa. Chúng tôi có một thiết bị đặc biệt để tiếp cận thế giới xa lạ đó |
Existuje několik formátů reklamy, kde se vždy neúčtuje podle kliknutí, k těmto nestandardním typům se ale dostaneme později. Có một số định dạng quảng cáo theo đó lần nhấp không phải lúc nào cũng là sự kiện thanh toán, nhưng chúng tôi sẽ tìm hiểu các trường hợp không theo chuẩn sau này. |
Chcete-li získat přesnější přehled míry naplnění, můžete vyloučit nestandardní velikosti reklam, u kterých se transakce s prvním pohledem nerealizují, jako jsou například pixely 1 × 1. Để có được báo cáo chính xác hơn về tỷ lệ lấp đầy, bạn có thể muốn loại trừ kích thước quảng cáo không chuẩn mà Cái nhìn đầu tiên không phân phối, chẳng hạn như pixel 1x1. |
Poznámka: Za určitých okolností je nestandardní používání velkých písmen povoleno. Lưu ý: Trong một số trường hợp, chúng tôi vẫn cho phép viết hoa không chuẩn. |
V reklamách lze schválit použití ochranných známek, názvů značek nebo názvů produktů, které se s nestandardní interpunkcí nebo symboly v téže podobě důsledně zobrazují na cílové stránce reklamy. Nhãn hiệu, tên thương hiệu hoặc tên sản phẩm sử dụng dấu câu hoặc ký hiệu không chuẩn nhất quán trong đích đến của quảng cáo có thể được chấp thuận sử dụng trong quảng cáo. |
Pokud ověření na celém webu nenajde žádné důkazy o instalaci, prostě je přestane hledat a vychází z předpokladu, že je zavedena nestandardní implementace. Nếu trình xác minh không tìm thấy bất kỳ bằng chứng nào về việc cài đặt trên toàn bộ trang web, nó sẽ từ bỏ, giả định rằng triển khai không chuẩn được thực hiện. |
Pokud jde o kódy kupónů, běžné zkratky (např. ČR), ochranné známky, názvy značek a názvy produktů, můžete požádat o kontrolu a uvidíte, zda bude nestandardní použití velkých písmen schváleno. Đối với mã phiếu giảm giá, từ viết tắt thông dụng (chẳng hạn như "TNHH"), nhãn hiệu, tên thương hiệu và tên sản phẩm, bạn có thể yêu cầu xem xét để xem liệu chúng tôi có chấp thuận viết hoa không chuẩn hay không. |
Nestandardní rámce Novell raw IEEE 802.3 Rámce IEEE 802.2 Logical Link Control (LLC) Rámce IEEE 802.2 Subnetwork Access Protocol (SNAP) Různé typy rámců mají různé formáty a hodnoty MTU, ale mohou koexistovat na stejném fyzickém mediu. Frame biến hóa phi tiêu chuẩn IEEE 802.3 thô của công ty Novell Frame Logical Link Control (LLC) IEEE 802.2 Frame Subnetwork Access Protocol (SNAP) IEEE 802.2 Các kiểu frame khác nhau có các định dạng và các giá trị MTU khác nhau, nhưng có thể cùng tồn tại trên cùng một medium vật lý. |
Chcete-li takové výrazy ve svých reklamách použít, musíte nejprve požádat o kontrolu a prokázat, že se tyto nestandardní výrazy zobrazují stejným způsobem na celém vašem webu nebo v aplikaci. Nếu muốn sử dụng tên như vậy trong quảng cáo của mình, trước tiên bạn phải yêu cầu xem xét và cho thấy rằng các cụm từ không chuẩn đó xuất hiện một cách nhất quán trên toàn bộ trang web hoặc ứng dụng của bạn. |
Tato situace se převážně týká nestandardních instalací měřicího kódu, které jsou implementovány pomocí vlastního kódu JavaScriptu, a některých správců značek třetích stran. Điều này chủ yếu áp dụng cho các cài đặt mã theo dõi không chuẩn được triển khai với mã JavaScript tùy chỉnh hoặc một số trình quản lý thẻ của bên thứ ba. |
V rozšířeních o volání lze použít bezplatnou telefonní linku, čísla se standardními i nestandardními cenami volání, čísla se sdílenými poplatky a mobilní čísla. Bạn có thể sử dụng tiện ích cuộc gọi với số miễn phí, số chuẩn, số di động, số chia sẻ chi phí hoặc số không theo chi phí chuẩn. |
Pokud v rozšíření o volání používáte čísla se sdílenými poplatky nebo s nestandardními cenami, bude rozšíření obsahovat upozornění, že za hovor mohou být účtovány zvláštní poplatky. Nếu bạn sử dụng số chia sẻ chi phí hoặc số không theo chi phí chuẩn cùng với tiện ích cuộc gọi, tiện ích của bạn sẽ bao gồm tuyên bố từ chối trách nhiệm cho biết rằng chi phí bổ sung có thể áp dụng. |
Poznámka: Některé výrazy chráněné ochrannou známkou, značky a názvy produktů používají nestandardní mezery. Lưu ý: Một số cụm từ đã đăng ký nhãn hiệu, tên thương hiệu hoặc tên sản phẩm sử dụng dấu cách không chuẩn. |
Další informace o funkcích s nestandardním zpracováním údajů Tìm hiểu thêm về các tính năng có quy trình xử lý dữ liệu không theo chuẩn. |
Z klíčových slov odstraňte všechny nestandardní znaky ( ! Xóa bất kỳ ký tự nào không theo tiêu chuẩn ( ! |
Poznámka: Některé výrazy chráněné ochrannou známkou, značky a názvy produktů používají nestandardní gramatiku, pravopis, interpunkci, velikost písmen nebo mezery. Lưu ý: Một số cụm từ đã đăng ký nhãn hiệu, tên thương hiệu hoặc tên sản phẩm sử dụng ngữ pháp, chính tả, dấu chấm câu hoặc viết hoa không chuẩn. |
Při zkoumání konfigurace měřicího kódu na jejich webových stránkách často zjistíme, že je kód Analytics implementován nestandardně. Dựa trên việc điều tra cấu hình mã theo dõi trên trang web của họ, chúng tôi thường thấy Analytics được triển khai ở dạng không chuẩn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nestandardní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.