nerve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nerve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nerve trong Tiếng Anh.

Từ nerve trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần kinh, 神經, dây thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nerve

thần kinh

adjective noun (bundle of neurons)

The golden hours for nerve damage went by while you were in the car.
Thời điểm tốt nhất để chữa trị tổn thương thần kinh đã qua khi anh ở trong xe.

神經

verb (bundle of neurons)

dây thần kinh

noun

Could impinge the ulnar nerve, cut the blood flow.
Có thể tác động lên dây thần kinh trụ, làm nghẽn mạch máu xuống đó.

Xem thêm ví dụ

They are generated by the bulbospongiosus and pubococcygeus muscles under the control of a spinal reflex at the level of the spinal nerves S2–4 via the pudendal nerve.
Chúng được tạo ra bởi các cơ tubospongiosus và pubococcygeus dưới sự kiểm soát của một phản xạ cột sống ở cấp độ của các dây thần kinh cột sống S2-4 thông qua dây thần kinh pudendal.
That's some fucking nerve you got, buddy.
Anh gan quá thể đấy, anh bạn.
Could've left her with nerve damage.
Có thể để lại tổn thương thần kinh.
He's crazy, but he's got nerve though, plenty of nerve.
Hắn điên lắm, nhưng dù sao hắn cũng ngon, rất ngon.
And here we deinnervate, or cut the nerve away, just from little segments of muscle and leave others alone that give us our up- down signals and two others that will give us a hand open and close signal.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
As a result, nerves were deadened below my knees, and it took three months for me to recuperate.
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
We're using a biological amplifier to amplify these nerve signals -- muscles.
Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp.
It took a lot for me to get up the nerve to express myself, and it was a complete failure!” —Rosa.
Tôi phải lấy hết can đảm để bày tỏ cảm xúc của mình nhưng cuối cùng cũng chẳng được gì!”.—Rosa.
Cranial nerves intact.
Các dây thần kinh sọ còn nguyên.
Well, would you believe a human being could have such nerve?
Anh có tin một con người lại có thể bị căng thẳng tới vậy không?
The hormone gastrin and the vagus nerve trigger the release of both pepsinogen and HCl from the stomach lining when food is ingested.
Các hormonegastrin và dây thần kinh phế vị kích thích pepsinogen và HCl tiết ta từ dạ dày khi thức ăn được tiêu hóa.
Now Robert is not a neuroscientist, and when he went to medical school he was not taught what we know now -- that the adult brain can generate new nerve cells.
Robert không phải là một chuyên gia về thần kinh, và lúc ở trường Y anh ấy không được học những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ rằng não người trưởng thành có thể sinh ra tế bào thần kinh mới.
And the Mac added the trash can to make deleting files more intuitive and less nerve- wracking
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp.
Your motor nerves are well developed.
Thần kinh của bạn động cơ cũng được phát triển.
- tetanus - a nerve disease , which can occur at any age , caused by toxin-producing bacteria contaminating a wound .
- uốn ván - đây là một chứng bệnh thần kinh , có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi , do độc tố tạo khuẩn làm nhiễm trùng vết thương .
Primitive fish such as lampreys (Petromyzon marinus) have free nerve endings in the skin that respond to heat and mechanical pressure.
Các loài cá nguyên sinh như Petromyzon marinus có dây thần kinh tự do trong da phản ứng với nhiệt và áp suất cơ học.
Liver cells, nerve cells, pancreatic cells -- we still can't grow them even today.
Tế bào gan, tế bào thần kinh, tế bào tuyến tụy -- chúng ta vẫn chưa thể nuôi cấy những loại tế bào này.
He began to pick away at the ligaments, beneath which lay the dura, which contained spinal fluid and the nerve roots.
Anh bắt đầu từ phần dây chằng, bên dưới nó là phần màng cứng có chứa dịch xương sống và rễ thần kinh.
The most common kind of glaucoma is slow and steady and, without any warning, causes damage to the nerve structure that connects the eye to the brain.
Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não.
Then we simply connect... the muscles, tear ducts, and nerve endings
Xong chỉ việc nối các thứ cơ, tuyến lệ và đầu mút thần kinh lại
Please, I do not do nerves.
Xin người, tôi không lo lắng gì cả.
This is so nerve-racking.
Chuyện này thật căng thẳng.
That's some nerve!
Gan ông lớn thật.
But after a few years, I just couldn't stay away from art, and I decided to go to a neurologist about the shake and discovered I had permanent nerve damage.
Nhưng chỉ sau một vài năm, tôi nhận ra mình không thể từ bỏ nghệ thuật, và tôi quyết định đến gặp một nhà thần kinh học để trao đổi về căn bệnh run tay và được cho biết là tôi bị tổn thương thần kinh vĩnh viễn.
Besides motor nerves, there are efferent sensory nerves that often serve to adjust the sensitivity of the signal relayed by the afferent sensory nerve.
Ngoài các dây thần kinh vận động còn có các dây thần kinh thụ cảm ly tâm thường làm nhiệm vụ điều chỉnh độ nhạy của tín hiệu chuyển tiếp từ các dây thần kinh thụ cảm hướng tâm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nerve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới nerve

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.