nevadí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nevadí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevadí trong Tiếng Séc.

Từ nevadí trong Tiếng Séc có các nghĩa là bất kể, sự quan tâm, không đáng kể, sự chú ý, có sá chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nevadí

bất kể

(no matter)

sự quan tâm

(nevermind)

không đáng kể

sự chú ý

(nevermind)

có sá chi

Xem thêm ví dụ

To nevadí.
Thôi được rồi.
Nebylo to nejlepší designové řešení na světě alespoň pro nás, hard- core designéry, ale nevadí, krásny příklad empatického řešení.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Pokud vám to nevadí.
Nếu ông thấy ổn.
V téže době, 2 575 kilometrů západně od nich, se nebozí přeživší členové Donnerovy výpravy snažili sejít po úbočích pohoří Sierry Nevady do údolí Sacramenta.
Cũng vào lúc ấy, cách đó 2.575 kilômét ở phía tây, những người sống sót đáng thương của Đoàn Donner đang lang thang đi xuống sườn núi Sierra Nevada Mountains để vào Thung Lũng Sacramento.
To nevadí.
Không sao đâu.
Doufám, že vám to nevadí pane.
Hi vọng là ngài không phiền, thưa ngài.
Heather, nevadí mi, že nemám doprovod.
chị không có chuyện gì với việc chị không có cuộc hẹn họ nào.
Také je tu spousta domácích povinností, jestli vám to nevadí... hora žehlení.
Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.
Proč by to šlo k Nevadě?
Tại sao nó lại tới Nevada?
V roce 1859 bylo v Nevadě objeveno velké ložisko zlata, což do země přilákalo mnoho zlatokopů toužících po rychlém zbohatnutí.
Năm 1859, người ta đã phát hiện ra vàng sa khoáng tại khu vực Leadville, và điều này đã thu hút hàng nghìn người đến để tìm vận may, song vàng sa khoáng đã nhanh chóng cạn kiệt.
Máma mi umřela v nemocnici v Nevadě.
Mẹ tôi chết tại một bệnh viện ở Nevada.
Říkalas přece, že ti to nevadí.
Tớ nghĩ cậu nói là không sao.
To nevadí.
Không sao.
Těm lidem okolo to nevadí.
Điều đó chẳng cản trở những người còn lại ở đây đâu.
Většinou jsme tu jen sami dva, ale hosté nám nevadí.
Thường thì chỉ có hai chúng tôi, nhưng khi có khách thì cũng ổn thôi
V některých společenských kruzích se zase zdá, že lidem nevadí tělesná nečistota a neupravenost.
Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể.
Chtěli bychom mluvit s Dawsem, jestli vám to nevadí.
Chúng tôi muốn nói chuyện với Daws, nếu ông không phiền.
Nevadí ti to?
Anh không phiền chớ?
Nevadí, když se k nám připojí, že?
Anh ấy ngồi với chúng ta được chứ ạ?
Pokud chceš mít s Francine vztah, tak mi to nevadí.
Nếu con muốn có một mối quan hệ với Francine, thì bố cũng không có vấn đề gì.
Nevadí, když se se mnou rozdělíte, že ne?
Cậu không phiền nếu tôi uống, phải không?
Raději bych zůstal stát, jestli to nevadí.
Tôi đứng thôi cũng được.
Nevadí ti to?
Anh giúp tôi được không?
Když budete důvěřovat Pánu a Jeho dobrotivosti, Všemohoucí Bůh bude skrze vás žehnat svým dětem.16 Starší Hollings z Nevady to poznal již na začátku své misie.
Khi các anh em tin cậy vào Chúa và lòng nhân từ của Ngài, thì Thượng Đế Toàn Năng sẽ ban phước cho con cái của Ngài qua các anh em.16 Anh Cả Hollings từ Nevada biết được điều đó trong thời gian đầu của công việc truyền giáo của mình.
To nevadí.
Chẳng sao hết.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevadí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.