nevstupovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nevstupovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevstupovat trong Tiếng Séc.
Từ nevstupovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là tránh xa, tránh, ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nevstupovat
tránh xa(keep off) |
tránh(keep off) |
ngăn(keep off) |
Xem thêm ví dụ
Nevíš, že zavřené dveře znamenají " nevstupovat "? Mày không biết đóng cửa nghĩa là " Đừng làm phiền " à? |
To znamená " Nevstupovat " Có nghĩa là tránh xa |
7:38) Proč naznačil Pavel, že by bylo lépe nevstupovat do manželství? Một người sống độc thân có cảm thấy không toàn vẹn không? |
V patriarchálních dobách platilo důrazné varování nevstupovat do manželství s těmi, kteří neuctívají Jehovu. Vào thời các tộc trưởng người ta nhiệt liệt can ngăn sự kết hôn với những người không thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Pokud v oblasti morálky lidé přehlížejí ceduli s nápisem „NEVSTUPOVAT“ a touto stezkou se vydají, na jejím konci je nemůže čekat nic jiného než katastrofa. Nhưng lờ đi bảng “Cấm vào”—tấm bảng quy định về hành vi đạo đức—sẽ chỉ dẫn đến tai hại. |
Nevstupovat do radiační zóny. " Không đi vào khu vực bức xạ. " |
Některá varování od Boha se podobají cedulím s nápisem „NEVSTUPOVAT“. Một số lời cảnh báo của Đức Chúa Trời cũng giống như bảng “Cấm vào”. |
ZAKÁZANÁ OBLAST NEVSTUPOVAT KHU VỰC BỊ GIỚI HẠN CẤM VÀO |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevstupovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.