nevýrazný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nevýrazný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevýrazný trong Tiếng Séc.
Từ nevýrazný trong Tiếng Séc có các nghĩa là lờ đờ, lờ mờ, vô vị, mờ, nhạt nhẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nevýrazný
lờ đờ(lackluster) |
lờ mờ(gray) |
vô vị
|
mờ(dull) |
nhạt nhẽo
|
Xem thêm ví dụ
Takzvaní soví motýli z rodu Caligo, jejichž křídla jsou svrchu nevýrazná, mají na spodní straně velkou skvrnu v podobě sovího oka, která jasně vyniká na hnědém podkladu. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
Malý, nevýrazný pár zvířat s rozdílnou výškou a silou dokázal pohnout saněmi na všechny tři pokusy.“ Hai con vật nhỏ, khó nhận ra, được kết hợp không cân xứng lắm, đã di chuyển tạ gỗ tất cả ba lần.” |
Je nepředstavitelné, že by toto sžíravé odsouzení Ježíš pronesl nějakým nevýrazným, mdlým způsobem. Chúng ta không thể tưởng tượng được là ngài đã nói những lời lên án gay gắt này một cách uể oải, thiếu sôi nổi. |
List Los Angeles Times uvedl, že ona a její kolegové během druhého dílu dozráli, zatímco The Times kritizoval režiséra Chrise Columbuse za to, že role Hermiony je v tomto díle příliš nevýrazná. Tờ Los Angeles Times cho rằng Emma và các bạn của cô đã trưởng thành theo thời gian, tờ The Times thậm chí còn chỉ trích đạo diễn Chris Columbus vì đã không khai thác được hết nhân vật của Emma. |
Dokonale to dle mého řekla Rebecca Solnit, když vysvětlovala: "Nárůst postupných a nepatrných změn, které znamenají pokrok a které vystihují naši dobu, dramaticky odlišnou od minulosti" -- minulost byla mnohem stabilnější -- "kontrast zahalený nevýraznou povahou postupné změny přerušované občasným rozruchem." Rebecca Solnit, tôi nghĩ, đặt nó rực rỡ, khi cô ấy giải thích: " Sự tăng thêm của tiền lãi, sự thay đổi rất tinh tế mà có thể tạo thành tiến độ và chỉ làm cho thời đại chúng ta hoàn toàn khác với quá khứ"-- quá khứ đã ổn định hơn nhiều-- " một sự đối chiếu bị khuất bởi các chất không có tính kịch của sự thay đổi dần dần ngắt quãng bởi sự xáo động thỉnh thoảng." |
Chutnáš tak nevýrazně, miláčku. Anh thơm quá đấy, anh yêu. |
Nevýrazný způsob vyjadřování by mohl působit provinile. Cách nói nhẹ nhàng nghe như xin lỗi. |
Vedení je nevýrazné. Ban lãnh đạo thì không dứt khoát. |
Něco tak nevýrazného mi snad na mou svatbu neušijí. Họ sẽ chẳng bao giờ may thứ gì xấu như thứ này trong ngày cưới của tôi. |
Do 70. let bylo domácí vaření v takhle ubohém stavu, že vysoký obsah tuku a koření, jako v kuřecích nugetkách nebo masových kapsách -- a všichni jsme vlastně měli své oblíbené -- to udělal chutnějším než ty nevýrazné věci, které si lidé vařili doma. Đến những năm 70, nấu ăn tại nhà trở nên tồi tệ đến mức lượng chất béo và gia vị cao trong những loại thức ăn như MgNuggets hay Hot Pockets -- thật sự ai trong chúng ta đều có món yêu thích của mình -- khiến cho những món này hấp dẫn hơn cả những món nhạt được nấu ở nhà. |
Americká psychologická asociace uvedla: „Stres působí na člověka podobně jako pnutí na houslovou strunu: Je-li struna natažená málo, hudba zní tlumeně a nevýrazně; je-li natažená moc, hudba zní nepříjemně a struna může prasknout. Hiệp hội Tâm lý Hoa Kỳ cho biết: “Tác động của sự căng thẳng đối với con người có thể được ví với độ căng của dây đàn vĩ cầm: nếu không đủ căng thì âm thanh phát ra sẽ bị rè và không rõ, còn nếu quá căng thì âm thanh phát ra sẽ chói tai hoặc làm đứt dây đàn. |
Jehoaš neprojevil horlivost, a tak měl v boji proti Syřanům pouze nevýrazné úspěchy Thiếu nỗ lực sốt sắng, Giô-ách chỉ thắng quân Sy-ri phần nào thôi |
Je to vaše běžné, nevýrazný zločiny, které jsou opravdu zarážející, stejně jako všední tvář je nejvíce obtížné identifikovat. Đó là tội phạm, phổ biến của bạn không đặc biệt là thực sự khó hiểu, chỉ như là một thường phải đối mặt là khó khăn nhất để xác định. |
Osobně to mohl být světec, nevýrazný člověk nebo dokonce i ničema.“ Chính Người đã có thể là một ông thánh, một người tầm thường, hoặc ngay cả một người vô lại”. |
Jestliže je závěr nevýrazný, může dokonce i to, co mu předcházelo, ztratit na působivosti. Nếu phần kết luận thiếu sắc bén, cả những gì trình bày trước đó có thể mất đi phần lớn sự hữu hiệu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevýrazný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.