newsroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ newsroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ newsroom trong Tiếng Anh.

Từ newsroom trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ biên tập, Tòa soạn báo, sự thảo ra, sự biên tập, tòa soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ newsroom

bộ biên tập

Tòa soạn báo

sự thảo ra

sự biên tập

tòa soạn

Xem thêm ví dụ

The Web staff was originally colocated with the newsroom staff but moved to downtown San Jose in December 1996.
Các nhân viên Web mới đầu làm việc trong phòng tin tức chính nhưng di chuyển đến trung tâm San Jose vào tháng 12 năm 1996.
The theater was replaced during renovations to put in a new newsroom for CNN's website operations.
Rạp đã bị thay thế trong quá trình cải tạo để xây dựng một phòng tin tức mới cho các hoạt động trực tuyến của CNN.
She Knows Soaps.com, "All My Children Newsroom: Ryan's Long Lost Love Returns," 22 August 2011.
Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. ^ She Knows Soaps.com, "All My Children Newsroom: Ryan's Long Lost Love Returns," ngày 22 tháng 8 năm 2011.
To manage the project over the many months it would take, we built a secure virtual newsroom.
Để quản lý dự án trong nhiều tháng chúng tôi tạo nên một toàn soạn ảo được bảo mật.
Notably, in the American media landscape, newsrooms have reduced their staff and coverage as traditional media channels, such as television, grappling with declining audiences.
Với truyền thông Mỹ, các tòa soạn đã cắt giảm số nhân viên và bảo hiểm của họ khi thấy các kênh truyền thông truyền thống như truyền hình đã bị giảm lượng khán giả theo dõi.
Now you can imagine the panic that would have generated in the newsroom at Fox.
Hẳn các bạn cũng có thể tưởng tượng được sự kinh hoàng trong phòng tin tức tại Fox rồi đấy.
The problem is, of course, there aren't enough women in newsrooms.
Vấn đề là, dĩ nhiên, không có đủ phụ nữ trong các tòa soạn báo.
He can be seen regularly on editions of CNN Newsroom and World Business Today.
Anh có thể được nhìn thấy thường xuyên trên các số xuất bản của CNN Newsroom và World Business Today.
The New York Mirror newsroom where Andrea gets hired at the end of the film is that of the now-defunct New York Sun.
Tòa soạn của tờ New York Mirror mà Andrea xin phỏng vấn ở cuối phim chính là tòa soạn của tờ New York Sun.
Another area to look for is the “pressroom” or “newsroom.”
Một miền khác cần tìm là miền tin tức “pressroom” hoặc “newsroom” (thông tin báo chí).
She also found a job in the studios of Radio Botswana, and was later promoted to the newsroom.
Cô cũng tìm được một công việc trong phòng thu của Radio Botswana, và sau đó được thăng chức lên phòng tin tức.
She currently appears in Tim Greene's multiple South African Film & Television Award winning newsroom drama Hard Copy, as the ambitious investigative journalist Kim Smollen.
Cô gần đây xuất hiện trong bộ phim truyền hình giành nhiều giải thưởng phim truyền hình Nam Phi của Tim Greene, với tư cách là nhà báo điều tra đầy tham vọng Kim Smollen.
In July 2015, Business Insider began the technology website Tech Insider, with a staff of 40 people working primarily from the company's existing New York headquarters, but originally separated from the main Business Insider newsroom.
Trong tháng 7 năm 2015, Business Insider đưa ra trang web công nghệ độc lập Tech Insider với đội ngũ nhân viên 40 người làm việc chủ yếu từ trụ sở chính của công ty hiện ở New York, nhưng tách biệt hẳn với tòa soạn trực tuyến của Business Insider.
In March 2015, PA launched a training bursary scheme for Black and Asian Minority Ethnic (BAME) aspiring journalists to encourage a more ethnically and socially diverse newsroom.
Tháng 3 năm 2015, hãng bắt đầu kế hoạch đào tạo theo chương trình học bổng cho những người dân tộc thiểu số châu Á và da đen (BAME) với mong muốn khuyến khích một đội ngũ biên tập đa dạng hơn nữa về thành phần xã hội và sắc tộc.
And suddenly that newsroom in Doha became a center that received all this kind of input from ordinary people -- people who are connected and people who have ambition and who have liberated themselves from the feeling of inferiority.
Và đột ngột, phòng xử lý tin tức của chúng tôi ở Doha trở thành một trung tâm tiếp nhận tất cả những thông tin cung cấp bởi những người dân bình thường -- những người được kết nối và những người có tham vọng những người đã tự giải phóng chính mình khỏi sự tự ti.
And that decision has to be made in the individual newsroom and with the individual news executive.
Và quyết định đó phải được đưa ra trong phòng biên tập cá nhân và với các chuyên viên tin tức cá nhân.
I'll put you back in the newsroom.
Tôi sẽ cho cô về lại mục tin tức.
NEWSROOM: This regular section on jw.org contains more extensive reports on matters affecting our freedom of worship and on our response to natural disasters.
TIN TỨC: Mục này có trên jw.org và thường cung cấp thông tin bao quát về công tác cứu trợ cũng như những vấn đề ảnh hưởng đến sự tự do thờ phượng của chúng ta.
Here are some examples from recent postings on the international Newsroom websites.
Sau đây là một số ví dụ từ các bài đăng gần đây trên các trang mạng Phòng Tin Tức quốc tế.
In 2012, Fonda began a recurring role as Leona Lansing, CEO of a major media company, in HBO's original political drama The Newsroom.
Năm 2012, Fonda nhận vai diễn cố định Leona Lansing, 1 CEO của một công ty truyền thông lớn trong loat series phim The Newsroom do HBO sản xuất.
I can call the newsroom.
Tôi có thể gọi đến phòng tin tức.
Scholastic Inc., Newsroom, AMERICA’S MOST CREATIVE TEENS NAMED AS NATIONAL 2016 SCHOLASTIC ART & WRITING AWARDS RECIPIENTS, IMDb
Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2007. ^ Scholastic Inc., Newsroom, AMERICA’S MOST CREATIVE TEENS NAMED AS NATIONAL 2016 SCHOLASTIC ART & WRITING AWARDS RECIPIENTS, thức
Around December 2016, 101 employees were laid off, including 40 in the newsroom.
Vào khoảng tháng 12 năm 2016, 101 nhân viên bị thả, bao gồm 40 nhân viên trong phòng báo.
But we found that these people in the street, all of them are our reporters, feeding our newsroom with pictures, with videos and with news.
Nhưng chúng tôi tìm thấy những người dân ở trên phố, họ đều là phóng viên của chúng tôi, họ cung cấp cho bộ phận tin tức của chúng tôi những hình ảnh, những đoạn băng hình và những tin tức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ newsroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.