newspaper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ newspaper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ newspaper trong Tiếng Anh.

Từ newspaper trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo, tờ báo, báo viết, Báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ newspaper

báo

noun (publication)

You won't find much news in today's newspaper.
Bạn không thể tìm thấy tin tức gì nhiều trong báo ngày hôm nay.

tờ báo

noun (publication)

No matter how busy you are, I think you should at least read a newspaper.
Dù bận thế nào thì tôi nghĩ bạn vẫn nên đọc một tờ báo.

báo viết

verb (scheduled publication containing news of events, articles, features, editorials, and advertising)

I bought a newspaper written in English.
Tôi mua một tờ báo viết bằng tiếng Anh.

Báo

(A title animation in Windows Movie Maker.)

You won't find much news in today's newspaper.
Bạn không thể tìm thấy tin tức gì nhiều trong báo ngày hôm nay.

Xem thêm ví dụ

The photograph initially appeared in newspapers around the world, including on page 7 of The New York Times on September 12, 2001.
Tấm ảnh ban đầu xuất hiện trên các mặt báo khắp thế giới, bao gồm trang 7 của tờ The New York Times vào ngày 12 tháng 9 năm 2001.
London's Daily Mail newspaper awards them a prize of £5,000 for their attempt anyway.
Tờ báo London là Daily Mail đã trao tặng họ một giải thưởng 5.000 bảng cho những nỗ lực của họ.
The two had similar political views; she wrote for the Western Worker, a Communist Party newspaper.
Hai người có quan điểm chính trị tương đồng; Tatlock viết cho Western Worker, một tờ báo của Đảng Cộng sản Mỹ.
This kind of fear, as well as actual crimes committed in trains, were often a matter of newspaper publications of the times.
Loại sợ hãi này, cũng như các tội ác thực tế được thực hiện trong các chuyến tàu, thường là một ấn phẩm báo chí của thời đại.
The term comes from old serial stories that were once published regularly in newspapers and magazines.
Thuật ngữ này bắt nguồn từ các tác phẩm truyện liên tải (serial) được xuất bản dài kỳ trên báo và tạp chí.
A picture of the four orphaned girls was displayed on the front page of a South African newspaper that reported on the 13th International Aids Conference, held during July 2000 in Durban, South Africa.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Indeed, one study published in the Independent daily newspaper of London indicates that people sometimes even use them for trips of less than half a mile [1 km].
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
A newspaper reporter stationed in eastern Africa wrote: “Young people choose to elope to escape excessive dowries demanded by tenacious in-laws.”
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
In 1986, Nixon addressed a convention of newspaper publishers, impressing his audience with his tour d'horizon of the world.
Năm 1986, Richard Nixon phát biểu tại một hội nghị của những nhà xuất bản báo chí, gây ấn tượng với các khán giả bằng tour d'horizon thế giới của ông.
This was another newspaper image.
Đây là một bức ảnh khác trên báo.
The newspaper quoted Acts 15:28, 29, a key scripture on which Jehovah’s Witnesses base their stand.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
The newspapers thought it would be a good business idea to publicize the game as a confrontation between Japan and China.
Báo chí nghĩ rằng nó sẽ là một ý tưởng kinh doanh tốt để công bố công khai trận đấu như một cuộc đối đầu giữa Nhật Bản và Trung Quốc.
The portly client puffed out his chest with an appearance of some little pride and pulled a dirty and wrinkled newspaper from the inside pocket of his greatcoat.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror.
Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror.
He founded the magazine Tennis de France in 1953, and also sports and news editor for the Paris daily newspaper Paris-Presse.
Ông thành lập tạp chí Tennis de France vào năm 1953, và cũng là người biên tập tin tức và thể thao cho tờ báo Paris-Presse.
Baburova was a freelance contributor to Novaya Gazeta, and Markelov represented the newspaper on many occasions.
Baburova từng là nhà báo tự do (freelance) có viết cho tờ báo của Politkovskaya, còn luật sư Markelov đã đại diện cho tờ Novaya Gazeta trong nhiều dịp.
A survey conducted on 19 December by the Journalism and Media Studies Centre at the University of Hong Kong indicates strong coverage outside mainland China, but none of the 200+ newspapers inside the country published any articles.
Một cuộc khảo sát tiến hành vào ngày 19 Tháng 12 bởi Trung tâm Nghiên cứu Báo chí và Truyền thông tại Đại học Hồng Kông cho biết tin tức về sự kiện Ô Khảm được lan truyền mạnh mẽ bên ngoài Trung Quốc đại lục, nhưng không tờ báo nào trong số 200 tờ báo chính thống trong nước công bố bất kỳ bài viết nào về sự kiện này.
Maybe you could be a good writer - maybe even good enough to write a book or articles in a newspaper - but you might not know it until you write a paper for your English class .
Có thể các em sẽ là một người viết lách giỏi , thậm chí có thể đủ sức viết một quyển sách hay những bài báo , nhưng có lẽ các em không nhận ra điều đó nếu các em chưa viết một bài luận cho tiết học tiếng Anh của các em .
Some years ago I enjoyed a newspaper cartoon that showed a clergyman in conversation with a hippie-dressed couple astride a motorcycle.
Cách đây vài năm tôi đã thích thú xem mục hí họa trong một nhật báo mà cho thấy một mục sư trò chuyện với một cặp ăn mặc kiểu híp pi đang ngồi trên một chiếc xe gắn máy.
Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines.
Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí.
The magazine Modern Maturity stated: “Abuse of the elderly is only the latest [family violence] to make its way out of the closet and onto the pages of the nation’s newspapers.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
On December 30, King Features signed its first newspaper, New York Mirror, to publish the Mickey Mouse comic strip with Walt's permission.
Ngày 30 tháng 12, King Features đã ký kết hợp đồng với tờ báo đầu tiên của họ, New York Mirror, để xuất bản các tập truyện tranh này dưới sự cho phép của Walt Disney.
It is believed to be the first newspaper of Botswana to be printed in an international language other than English.
Đây được tin là tờ báo đầu tiên tại Botswana in bằng một ngôn ngữ nước ngoài trừ tiếng Anh.
Every country in the world has a newspaper like this.
Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế.
The Guardian reported that between 2003 and 2009 the company paid £27m in UK corporation tax, compared to what the newspaper "might expect" based on reports of the firm making 15% of its profit in the UK, of around £126m.
The Guardian báo cáo rằng từ năm 2003-2009 công ty chi trả 27 triệu bảng Anh khoản thuế doanh nghiệp Vương quốc Anh, mặc dù 15% lợi nhuận của WPP có được là ở thị trường Anh, theo báo cáo của các công ty đưa ra khoảng 126 triệu bảng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ newspaper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới newspaper

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.