newton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ newton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ newton trong Tiếng Anh.

Từ newton trong Tiếng Anh có các nghĩa là newton, newtơn, Newton. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ newton

newton

noun

I saw the newton leave on TV a month ago.
Cách đây 1 tháng, tôi mới thấy tàu Newton phóng đi trên ti vi mà

newtơn

noun (SI unit of the magnitude of a force)

Newton

proper

Newton, I need you to do it again.
Newton, tôi cần anh làm thế 1 lần nữa.

Xem thêm ví dụ

If Isaac Newton had done YouTube videos on calculus, I wouldn't have to.
Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi.
In fact, Newton and Locke were friends.
Thực ra, Newton và Locke là bạn của nhau.
Like Newton, I focused on prophecies in Daniel and Revelation that foretold major historical events and developments that have actually occurred.
Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra.
Newton's and Gauss's law are mathematically equivalent, and are related by the divergence theorem.
Định luật Newtonđịnh luật Gauss là tương đương về mặt toán học và liên hệ với nhau bởi định lý phân kỳ.
There is also an omniscient observer who knows everything, who is God, who is in a certain sense outside the universe, because he has no role in anything that happens, but is in a certain sense everywhere, because space is just the way that God knows where everything is, according to Newton, OK?
Còn có một nhà quan sát toàn trí biết tất cả mọi thứ, chính là Chúa Trời, ở một góc độ nào đó, ngài ở bên ngoài vũ trụ, bởi vì ngài ấy không có vai trò trong bất cứ chuyện gì xảy ra, nhưng ở một góc độ nào đó lại tồn tại khắp mọi nơi, bởi vì không gian chỉ là cách mà Chúa Trời biết nơi mà mọi thứ tồn tại, theo cách nghĩ của Newton, được chứ?
Beginning with the publication of Nicolaus Copernicus’s De revolutionibus orbium coelestium, contributions to the “revolution” continued until finally ending with Isaac Newton’s work over a century later.
Bắt đầu với việc xuất bản cuốn Coelestium de revolutionibus orelium coelestium của Nicolaus Copernicus, những đóng góp cho "cuộc cách mạng" tiếp tục cho đến khi công trình của Isaac Newton được xuất bản hơn một thế kỷ sau đó.
A photograph of the Newton Heath team, taken in 1892, is believed to show the players wearing red-and-white quartered jerseys and navy blue knickerbockers.
Một bức ảnh của đội Newton Heath năm 1892 được cho là chụp các cầu thủ mặc áo màu đỏ và màu trắng với quần knickerbocker màu xanh hải quân.
When conjoined with Christiaan Huygens' newly discovered law of centrifugal force, it enabled Isaac Newton, Edmund Halley, and perhaps Christopher Wren and Robert Hooke to demonstrate independently that the presumed gravitational attraction between the Sun and its planets decreased with the square of the distance between them.
Chắp nối với định luật về lực hướng tâm mà Christiaan Huygens mới khám phá, nó cho phép Isaac Newton, Edmund Halley, và có lẽ cả Christopher Wren và Robert Hooke chứng minh độc lập với nhau rằng; lực hút trọng trường được giả thiết giữa Mặt Trời và các hành tinh giảm dần theo bình phương khoảng cách giữa chúng.
So, physics and marketing. We'll start with something very simple -- Newton's Law: "The force equals mass times acceleration."
Vật lý và marketing: chúng ta sẽ bắt đầu với một thứ đơn giản: Định luật Newton: "Lực bằng khối lượng nhân với gia tốc."
She did her master's thesis research on finding complex roots of polynomials by an extension of Newton's method.
Cô đã làm nghiên cứu luận án thạc sĩ của mình về việc tìm kiếm rễ phức tạp của đa thức bằng cách mở rộng phương pháp Newton.
The Sun exerts a force of about half a Newton on you.
Mặt trời tạo ra một lực kéo khoảng nửa Newton lên bạn.
In October 1998, 19-year-old Zac Newton, who lived only three houses east of us, was killed in a tragic automobile accident.
Vào tháng Mười năm 1998, Zac Newton, 19 tuổi, chỉ ở cách chúng tôi ba nhà về phía đông, đã chết thảm thương trong một tai nạn xe hơi.
Clairaut was one of the key figures in the expedition to Lapland that helped to confirm Newton's theory for the figure of the Earth.
Clairaut là một trong những nhân vật chủ chốt trong chuyến thám hiểm Sápmi đã giúp xác nhận lý thuyết của Newton về hình dạng trái đất.
"American single certifications – James Newton Howard – The Hanging Tree feat.
Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015. ^ “American single certifications – James Newton Howard – The Hanging Tree feat.
Some of Newton's mathematical contemporaries, such as Isaac Barrow, were highly skeptical of such techniques, which had no clear geometric interpretation.
Một vài nhà toán học đương thời của Newton như là Isaac Barrow đã có sự hoài nghi rất cao đối với các kỹ thuật này, những kỹ thuật khong có các biểu diễn hình học rõ ràng nào.
While LDCRFs can be trained using quasi-Newton methods, a specialized version of the perceptron algorithm called the latent-variable perceptron has been developed for them as well, based on Collins' structured perceptron algorithm.
LDCRFs có thể train bằng quasi-newton, một version đặc biệt của thuật toán perceptron có tên là latent-variable perceptron đã được phát triển, dựa vào thuật toán structured perceptron.
At the end of the contest she remains as 1st Finalist, losing to Romina Lozano from Callao and at the same time, she was given the title of Miss Grand Peru 2018 and also as Reina Rosa 2018 by Jessica Newton.
Vào cuối cuộc thi, cô vẫn là thí sinh vào chung kết đầu tiên, nhưng lại để thua Romina Lozano từ Callao và cùng lúc được trao danh hiệu Hoa hậu Hòa bình Peru 2018 và Reina Rosa 2018 bởi Jessica Newton.
However, the contributions of Kepler, Galileo and Newton gathered support for the theory of the rotation of the Earth.
Tuy nhiên, cống hiến của Kepler, Galileo và Newton tổng hợp ủng hộ cho lý thuyết về sự quay của Trái Đất.
Aside from its brilliance, it is probably most noted for being used by Isaac Newton to test and verify Kepler's laws.
Ngoài sự sáng chói của nó, nó có lẽ được chú ý nhiều nhất khi được Isaac Newton sử dụng để kiểm tra và xác minh các định luật của Kepler.
Following the foundation of Newton Heath LYR F.C., at the request of the employees of the Lancashire and Yorkshire Railway (LYR) company's Carriage and Wagon Works, the club needed a pitch to play on.
Sau khi đội bóng Newton Heath thành lập, theo yêu cầu của các nhân viên Lancashire and Yorkshire Railway (LYR) của công ty vận chuyển và Wagon Works, câu lạc bộ cần một sân để chơi bóng.
It employs the mathematics of differential calculus (which was also initiated by Newton in his youth).
Nó sử dụng toán học của phép tính vi phân (cũng được Newton khởi xướng khi còn trẻ).
The unit of work, you can see, is newton- meters.
Các em có thể thấy, đơn vị của công, là newton- mét.
However it was Gottfried Leibniz who, independently of Newton, developed a calculus with the notation of the derivative and integral which are used to this day.
Tuy nhiên, Gottfried Leibniz, độc lập với Newton, phát triển một tính toán với lưu ý về đạo hàm và tích phân được sử dụng ngày nay.
Newton's second law of motion -- net force equals mass times acceleration -- tells us that if the acceleration equals zero, the net force must equal zero.
Định luật 2 Newton về chuyển động -- tổng ngoại lực bằng tích của khối lượng và gia tốc -- cho chúng ta biết rằng nếu gia tốc bằng 0 thì tổng ngoại lực cũng bằng 0.
Since the differences between the predictions of Einstein's and Newton's theories are most pronounced when gravity is strong, physicists have long been interested in testing various relativistic effects in a setting with comparatively strong gravitational fields.
Từ những sự khác biệt giữa các tiên đoán của lý thuyết Eisntein và lý thuyết Newton được thể hiện rõ khi hấp dẫn là mạnh, các nhà vật lý từ lâu đã thích thú kiểm nghiệm nhiều hiệu ứng tương đối tính trong những trường hấp dẫn tương đối mạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ newton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.