nezastupitelný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nezastupitelný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nezastupitelný trong Tiếng Séc.

Từ nezastupitelný trong Tiếng Séc có các nghĩa là không thay thế được, không thể thay thế, tối yếu, rất cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nezastupitelný

không thay thế được

(irreplaceable)

không thể thay thế

(irreplaceable)

tối yếu

rất cần thiết

Xem thêm ví dụ

Prostřednictvím svého učednictví si začneme vážit nezastupitelného poslání proroka Josepha Smitha znovuzřídit tyto spásné zásady v naší době.
Qua vai trò môn đồ của mình chúng ta tiến đến việc biết ơn về sứ mệnh cao cả của Tiên Tri Joseph Smith trong việc phục hồi các nguyên tắc cứu rỗi đó trong thời kỳ của chúng ta.
„Peníze mají ve společnosti nezastupitelnou úlohu,“ napsal jeden odborný redaktor.
Một biên tập viên tài chính đã viết: “Tiền bạc đóng vai trò vô cùng quan trọng trong xã hội.
Při vytváření a správě kampaní v Nákupech Google hrají nezastupitelnou roli data o produktech.
Dữ liệu sản phẩm là phần không thể thiếu giúp bạn tạo và quản lý các Chiến dịch mua sắm.
Jelikož má své nezastupitelné místo, bude vycházet současně se standardním vydáním, které je drahocenným zdrojem duchovního pokrmu už od roku 1879.
Ấn bản này đáp ứng nhu cầu của nhiều người và sẽ tiếp tục được xuất bản song hành với ấn bản chính, một sự cung cấp quý giá kể từ năm 1879.
Tito obětaví křesťané totiž mají v těchto posledních dnech nezastupitelnou úlohu při rozmachu kazatelského díla.
Các tín đồ có tinh thần hy sinh thể ấy là lực lượng nòng cốt giúp mở rộng công việc làm chứng trong những ngày cuối cùng này.
Morseova abeceda, která byla vynalezena v roce 1832, „sehrála nezastupitelnou roli ve vývoji obchodu i v dějinách jako takových,“ připouští Roger Cohn z agentury OSN, která reguluje námořní dopravu na světě.
Khi những người cha chú ý đến bài vở, các điều lo lắng và đời sống xã hội của con trai mình, thì con họ lớn lên thành những thanh niên “hăng say, lạc quan, đầy tự tin và hy vọng”, theo bài tường thuật trong báo The Times ở Luân Đôn.
Své nezastupitelné místo měla všemilská kaple na den díkůvzdání.
Ngày nay, xã Đức Hòa tổ chức Lễ hội chùa Am vào ngày giỗ Bà.
HUDBA a hudebníci měli při uctívání Jehovy Boha vždy nezastupitelnou úlohu.
Từ lâu, âm nhạc và các nhạc công đã đóng vai trò quan trọng trong việc thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Nezastupitelnou roli přitom hraje modlitba.
Cầu nguyện góp phần trọng yếu trong việc giúp một người thoát khỏi sự quấy nhiễu như thế.
A bicí: nezastupitelný " Fou Fou " Eddie.
Clifton " Fou Fou " Eddie độc nhất vô nhị chơi trống!
Nezastupitelnou úlohu hraje v tomto ohledu vzdělání.
Vì vậy sự giáo dục rất cần thiết.
Za několik měsíců jsem sloužil Pánu v Guatemale – učil jsem druhé o plánu spasení a o tom, jakou nezastupitelnou roli má v tomto plánu mravní svoboda jednání.
Một vài tháng sau, tôi phục vụ Chúa ở Guatemala—giảng dạy những người khác về kế hoạch cứu rỗi và vai trò thiết yếu của tiêu chuẩn đạo đức trong kế hoạch đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nezastupitelný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.