องค์กรระดับโลก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ องค์กรระดับโลก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ องค์กรระดับโลก trong Tiếng Thái.

Từ องค์กรระดับโลก trong Tiếng Thái có các nghĩa là tổ chức quốc tế, Tổ chức quốc tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ องค์กรระดับโลก

tổ chức quốc tế

(international organization)

Tổ chức quốc tế

Xem thêm ví dụ

8 เพราะ เชื่อ ฟัง พระ บัญชา ดัง กล่าว ผู้ รับใช้ ของ พระเจ้า บน โลก ใน ทุก วัน นี้ มี จํานวน ประมาณ เจ็ด ล้าน คน.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
รายงาน หนึ่ง ใน วารสาร ไทม์ กล่าว ว่า “ความ สุข หรือ สภาพ ทาง จิตใจ ที่ เกี่ยว ข้อง กัน เช่น การ มี ความ หวัง, การ มอง โลก ใน แง่ ดี, และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ดู เหมือน จะ ช่วย ลด ความ เสี่ยง หรือ ควบคุม ความ รุนแรง ของ โรค หลอด เลือด หัวใจ, โรค ปอด, โรค เบาหวาน, ความ ดัน โลหิต สูง, ไข้หวัด และ การ ติด เชื้อ ใน ระบบ ทาง เดิน หายใจ ส่วน บน.”
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
ผู้ เขียน พระ ธรรม กิตติคุณ ทราบ ว่า พระ เยซู เคย มี พระ ชนม์ ชีพ ใน สวรรค์ ก่อน เสด็จ มา ยัง แผ่นดิน โลก.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
เมื่อ เรา ช่วยเหลือ คน อื่น ๆ พวก เขา ไม่ เพียง ได้ รับ ความ ช่วยเหลือ แต่ เรา ยัง ประสบ ความ สุข และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ใน ระดับ หนึ่ง ด้วย ซึ่ง ทํา ให้ เรา รับมือ กับ ภาระ ของ ตน เอง ได้ ง่าย ขึ้น.—กิจการ 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
ราชอาณาจักร นี้ จะ ทําลาย การ ปกครอง ทั้ง สิ้น ที่ มนุษย์ ได้ ตั้ง ขึ้น และ จะ กลาย เป็น รัฐบาล เดียว บน แผ่นดิน โลก.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
พวก เรา ไม่ ยุ่ง เกี่ยว กับ เหตุ การณ์ ที่ เป็น เรื่อง เป็น ราว กัน ใน โลก.
Chúng tôi không can dự vào những việc thế gian.
เมื่อ อยู่ บน แผ่นดิน โลก พระองค์ ทรง ประกาศ ว่า “แผ่นดิน สวรรค์ มา ใกล้ แล้ว” และ พระองค์ ได้ ส่ง สาวก ของ พระองค์ ไป ประกาศ เช่น กัน.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
ชื่น ใจ ใน ดินแดน โลก ใหม่
Khắp muôn nơi an vui, thái bình.
ด้วย เหตุ ผล นี้ จึง มี คํา เตือน ให้ แก่ คริสเตียน ที่ เอเฟโซ 6:12 (ล. ม.) ว่า “เรา มี การ ปล้ํา สู้ ไม่ ใช่ กับ เลือด และ เนื้อ แต่ ต่อ สู้ กับ การ ปกครอง ต่อ สู้ กับ ผู้ มี อํานาจ ต่อ สู้ กับ ผู้ ครอบครอง โลก แห่ง ความ มืด นี้ ต่อ สู้ กับ อํานาจ วิญญาณ ชั่ว ใน สวรรค์ สถาน.”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
ความสนใจเราถูกแบ่งแยกเสมอ เราทั้งมองภายในหน้าจอ และเรามองออกไป ยังโลกรอบตัวเรา
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
ตกลงไป ระดับของมันควรจะเต้น
Nghĩa là ở một không gian như thế này nó phải có...
เมื่อฉันปล่อยน้องหมาตลอดกาลสู่ทุกมุมโลก พวกมันจะน่ารักม้ากมาก
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
๒๑ และพระองค์เสด็จมาในโลกเพื่อพระองค์จะทรงช่วยมนุษย์ทั้งปวงให้รอดกหากพวกเขาจะสดับฟังสุรเสียงของพระองค์; เพราะดูเถิด, พระองค์ทรงทนรับความเจ็บปวดของมนุษย์ทั้งปวง, แท้จริงแล้ว, ความเจ็บปวดขของชาวโลกที่มีชีวิตทุกคน, ทั้งชาย, หญิง, และเด็ก, ที่เป็นของครอบครัวอาดัมค.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
ถาม ตัว เอง ว่า ‘วิธี คิด แบบ โลก และ “น้ําใจ ของ โลก” มี อิทธิพล ต่อ คํา แนะ นํา ของ ฉัน ไหม?’
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
นี่ คือ สิ่ง ที่ รายงาน หนึ่ง จาก ไอร์แลนด์ กล่าว เกี่ยว กับ สถานการณ์ ของ โลก.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
ก่อน น้ํา ท่วม โลก หลาย คน มี อายุ ยืน หลาย ศตวรรษ.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
ข้อ แรก พระองค์ บอก เขา ให้ ดู แล รักษา สวน และ ใน ที่ สุด มี ลูก หลาน จน เต็ม แผ่นดิน โลก.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
ใน โลก ใหม่ สังคม มนุษย์ จะ เป็น เอกภาพ ใน การ นมัสการ พระเจ้า เที่ยง แท้.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
กล้องโทรทรรศน์แต่ละตัว ในเครือข่ายทั่วโลกทํางานรวมกัน
Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.
. จะเป็นทางเดียวที่มนุษย์สามารถเข้าถึงใต้โลกได้ และก็เข้าถึงใจกลางของ ทาร์ทารัส
Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus.
ข้อ ลึกลับ อัน ศักดิ์สิทธิ์ แห่ง ความ เลื่อมใส ใน พระเจ้า ได้ ปรากฏ ให้ เห็น ชัด ด้วย วิถี ชีวิต ของ พระ เยซู ขณะ อยู่ บน แผ่นดิน โลก.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
เพราะ เหตุ นี้ ใคร ก็ ตาม ที่ อยาก เป็น มิตร ของ โลก ก็ ตั้ง ตัว เป็น ศัตรู ของ พระเจ้า.” (ยาโกโบ 4:4, ล.
Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”.
องค์ ประกอบ ใน สมอง มนุษย์ คน หนึ่ง มี มาก กว่า ผู้ คน ที่ อยู่ บน แผ่นดิน โลก.
Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
การซ่อมแซมและบํารุงรักษาโดยหุ่นยนต์ อาจช่วยยืดอายุของดาวเทียมนับร้อย ที่โคจรอยู่รอบโลก
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ องค์กรระดับโลก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.