องค์ประกอบทางพันธุกรรม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ องค์ประกอบทางพันธุกรรม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ องค์ประกอบทางพันธุกรรม trong Tiếng Thái.

Từ องค์ประกอบทางพันธุกรรม trong Tiếng Thái có các nghĩa là Kiểu gen, kiểu di truyền, kiểu gien. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ องค์ประกอบทางพันธุกรรม

Kiểu gen

kiểu di truyền

kiểu gien

Xem thêm ví dụ

คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พินาศกรรม ของ กรุง เยรูซาเลม ให้ ภาพ อย่าง ชัดเจน เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ฐานะ พระเจ้า ผู้ ทรง ‘ประกาศ สิ่ง เหล่า นั้น ให้ ผู้ คน รู้ ก่อน สิ่ง เหล่า นั้น ได้ เกิด ขึ้น.’—ยะซายา 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
การแข่งขันนวัตกรรมเชื้อเพลิง.
Cạnh tranh nguồn lực mới.
และนี่คือที่มันถูกทิ้งอยู่ โดยไม่รู้ว่าชะตากรรมของพวกมัน จะเป็นอย่างไร
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
ผมคิดว่าคุณคนต้องมีปริญญาขั้นสูง / ทางพันธุศาสตร์จึงจะตอบคําถามเหล่านั้นได้
Thầy e rằng em cần học một khóa nâng cao về môn di truyền học để có câu trả lời thỏa đáng.
(มัดธาย 24:37-39, ล. ม.) อัครสาวก เปโตร เขียน ใน ทํานอง คล้าย กัน ว่า “โลก ใน สมัย นั้น ประสบ พินาศกรรม คราว ถูก น้ํา ท่วม” ฉัน ใด “วัน แห่ง การ พิพากษา และ วัน พินาศ แห่ง บรรดา คน ที่ ดูหมิ่น พระเจ้า” ก็ จะ มี มา ยัง โลก สมัย ปัจจุบัน ฉัน นั้น.—2 เปโตร 3:5-7, ล. ม.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
พระ เยซู ทรง บอก พวก เขา เกี่ยว กับ พินาศกรรม ที่ จะ เกิด ขึ้น กับ ชาติ ยิว ที่ ไม่ ซื่อ สัตย์.
Chúa Giê-su đã báo trước sự hủy diệt sẽ đến trên dân Do Thái bất trung.
โดย ตระหนัก ว่า นี่ เป็น โอกาส ที่ จะ หนี พ้น พินาศกรรม ที่ พระ เยซู ทรง บอก ไว้ ล่วง หน้า คริสเตียน ที่ ซื่อ สัตย์ หนี ไป ยัง ภูเขา.
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi.
ชะตากรรมของพวกเขา cà takrrm qog ᵽvk qã ขึ้นอยู่กับตัวกษัตริย์ qẃ · noyu'kábtvá kşátríy`
Số phận của chúng tùy thuộc vào vua của chúng.
ผู้ชายคนนี้, เกษตรกรผู้วิกลจริต ไม่ใช้ยาฆ่าแมลง สารปราบศัตรูพืช หรือ เมล็ดพันธุ์ที่ถูกตัดแต่งพันธุกรรมใดๆ
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
นั่น คือ การ ใช้ วิธี ทาง พันธุวิศวกรรม ซึ่ง พวก เขา หวัง ว่า จะ กัน ไม่ ให้ ไวรัส เด็งกี แบ่ง ตัว ใน น้ําลาย ของ ยุง.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
แนว ทาง ของ พวก เขา แตกต่าง กัน กระนั้น แต่ ละ ฝ่าย ดู เหมือน ถูก ฟ้า ลิขิต ไว้ ให้ วัน หนึ่ง ได้ ควบคุม ชะตากรรม ของ โลก ครึ่ง หนึ่ง.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
นัก วิวัฒนาการ สมัย ใหม่ สอน ว่า ขณะ ที่ สิ่ง มี ชีวิต ชนิด ต่าง ๆ แพร่ พันธุ์ ไป และ อยู่ โดด เดี่ยว การ คัดเลือก โดย ธรรมชาติ จะ เลือก ตัว กลาย พันธุ์ ที่ มี พันธุกรรม ที่ เหมาะ กับ การ อยู่ รอด ใน สภาพ แวด ล้อม ใหม่ มาก ที่ สุด.
Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới.
แม้กระทั่งชะลอการถ่ายทอดพันธุกรรม
Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene.
ดังนั้น เพื่อที่จะจัดเก็บดีเอ็นเอ และควบคุมการเข้าถึงรหัสพันธุกรรม มันจะถูกพันรอบโปรตีนสีม่วงเหล่านี้ หรือที่ผมทําให้มันเป็นสีม่วงในที่นี้
Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây.
ในฐานะกุมารแพทย์ ในฐานะนักพันธุศาสตร์ ในฐานะนักวิจัย พวกเราพยายามที่จะตอบคําถามนั้น
Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này.
เมื่อเราเริ่มมองดูข้อมูลนี้ ว่าประมาณ 20 เปอร์เซ็นต์ของข้อมูลพันธุกรรมที่พบในจมูกของคุณ จะไม่ตรงกับสิ่งที่เราเคยพบมาก่อนเลย ไม่ว่าจะในพืช สัตว์ เชื้อรา ไวรัส แบคทีเรีย
và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút.
นัก วิทยาศาสตร์ ชั้น นํา คน หนึ่ง ที่ ร่วม ใน การ ถอด รหัส พันธุกรรม ครั้ง นี้ ก็ กล่าว ด้วย ความ ถ่อม ใจ ว่า “เรา เพิ่ง ค้น พบ เพียง ส่วน น้อย นิด ของ หนังสือ คู่มือ ชีวิต เรา ซึ่ง ก่อน หน้า นี้ มี พระเจ้า เท่า นั้น ที่ ทราบ.”
Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”.
เราก็เลยเอานวัตกรรม
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn.
นอกจากนั้น สําหรับผู้รอดชีวิตจากความเจ็บปวด และเคราะห์กรรมนั้น ขอให้จําไว้ว่า เราไม่จําเป็นต้องดําเนินชีวิตทั้งชีวิต ในแบบที่ถูกกําหนดโดยสิ่งเลวร้ายที่ได้จบไปแล้ว
Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.
จากนวัตกรรมเทคโนโลยีสมัยใหม่นี้ ทําให้ผมได้กลับไปเล่นกีฬาโปรดของผมได้ แข็งแรงขึ้น และดีขึ้น
Nhờ tiến bộ công nghệ, tôi trở lại với môn thể thao của tôi, mạnh hơn và tốt hơn.
บาง คน คิด ว่า พวก เขา ต้อง ทน ทุกข์ เพื่อ ชด ใช้ กรรม ที่ ทํา ไว้ ใน ชาติ ก่อน.
Những người khác thì cho rằng người ta đau khổ trong đời sống này vì tội lỗi họ đã phạm trong kiếp trước.
ดังนั้น ผมจะพูดคุยเกี่ยวกับนวัตกรรมในแอฟริกา ซึ่งผมคิดว่า เป็นรูปแบบที่บริสุทธิ์ที่สุด นวัตกรรมจากความจําเป็น
Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của xã hội.
เรา ต้อง มี ความ ต้องการ อย่าง จริง ใจ ที่ จะ ช่วย เขา ให้ รอด จาก พินาศกรรม ซึ่ง ใกล้ จะ มา ถึง นั้น.
Chúng ta phải thành thật muốn giúp họ thoát khỏi sự hủy diệt đang gần kề.
เหมือนอย่างนี่คุณเห็น ขาของฉันก็เป็นนวัตกรรมไบโอนิค
Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật.
การศึกษาพระคัมภีร์และผู้เชี่ยวชาญหลักคําสอนตามลําดับเป็นกิจกรรมที่ส่งเสริมกัน ทั้งคู่เป็นองค์ประกอบสําคัญของประสบการณ์นักเรียนในเซมินารี
Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ องค์ประกอบทางพันธุกรรม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.