nigeriano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nigeriano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nigeriano trong Tiếng Ý.

Từ nigeriano trong Tiếng Ý có các nghĩa là nước Ni-giê-ri-a, nước Ni-giê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nigeriano

nước Ni-giê-ri-a

nước Ni-giê

Xem thêm ví dụ

Cioe', questi investimenti di tipo piramidale, era invischiato insieme a qualche losca compagnia nigeriana...
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
Il sapere comune ci dice che i nigeriani non leggono la letteratura.
Bấy giờ, người ta hay nghĩ người Nigeria không đọc sách văn học.
Dana Air è una compagnia aerea a basso costo Nigeriana che ha sede a Ikeja, Stato del Lagos, Nigeria.
Dana Air là một hãng hàng không đóng trụ sở tại Ikeja, bang Lagos, Nigeria.
È interessante confrontare come l'esperienza nigeriana -- come l'hanno affrontato, e l'hanno affrontato molto bene rispetto a noi.
Thật thú vị khi so sánh sự kiện ở Nigeria -- cách họ giải quyết nó, và họ đã giải quyết rất tốt so với chúng ta.
Il mercato delle telecomunicazioni nigeriano è il secondo mercato di maggior crescita del mondo dopo la Cina.
Thị trường viễn thông ở Nigeria là thị trường phát triển nhanh thứ hai thế giới, sau Trung Quốc.
Una giovane nigeriana ha detto: “Gli amici di scuola cercarono di convincermi che il sesso era qualcosa che tutti gli esseri umani normali devono provare.
Một cô gái Nigeria nói: “Các bạn học của em cố thuyết phục em rằng tất cả những người bình thường đều phải làm tình.
Su un lato della spiaggia c'è una casa con una famiglia di cinque Nigeriani.
Ở một đầu bãi biển, có một căn nhà trong đó có gia đình năm người Nigeria.
E se la mia coinquilina avesse saputo di quell'editore nigeriano, Mukta Bakaray, un uomo ammirevole che ha lasciato il suo lavoro in banca per realizzare il suo sogno, quello di aprire una casa editrice?
Sẽ như thế nào nếu bạn cùng phòng của tôi biết đến Nhà xuất bản người Nigeria Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản?
Non c'é stato bisogno di dirlo ai registi nigeriani.
Chúng ta đã không phải nói với các nhà làm phim Nigeria.
Studenti nigeriani benedetti per la loro fedeltà
Học sinh tại Ni-giê-ri được ban phước nhờ trung thành
Ogni volta che entro in un ristorante nigeriano con un uomo, il cameriere saluta l'uomo e ignora me.
Mỗi khi tôi vào nhà hàng ở Nigeria với một người đàn ông, người phục vụ đều chỉ chào người đàn ông.
In seguito è entrato in affari grazie alla cortese assistenza del governo nigeriano -- ora devo fare attenzione a quello che dico qui — con filiali della Shell e dell'italiana Eni, due delle più grandi compagnie petrolifere del mondo.
Và sau đó thì công ty này tiếp tục thực hiện việc buôn bán thuận lợi với sự trợ giúp rất tốt từ chính phủ Nigeria tôi phải thận trọng khi nói ở đây -- chính phủ Nigeria đã trợ cấp cho hai công ty Shell và Eni của Ý, là hai công ty dầu khí lớn nhất.
Il governo nigeriano ha trasferito esattamente lo stesso importo, fino all'ultimo dollaro, su un conto per nome di una società di copertura il cui proprietario segreto era Etete.
Chính phủ Nigeria đã chuyển một khối lượng tiền tương đương, tới một tài khoản kếch xù của một công ty ẩn danh mà người chủ thực sự là Etete.
Questo studente nigeriano ha studiato a Londra, è stato addestrato nello Yemen e s'è imbarcato su un volo ad Amsterdam per attaccare l'America.
Sinh viên người Nigeria học tại Anh, được huấn luyện tại Yemen, đón một chuyến bay ở Amsterdam để đánh bom nước Mỹ.
Un editoriale del giornale nigeriano Daily Times diceva: “Per quanto virtuose e notevoli possano essere le qualità di qualcuno, la maggioranza non lo rispetta e non lo accetta se non ha denaro”.
Một bài xã luận của một tờ báo ở Ni-giê-ri (tờ Daily Times) viết: “Một người dù có đức hạnh và khả năng thế nào đi nữa sẽ không được phần đông trọng nể nếu không có tiền”.
Settimane fa sono entrata nella lobby di uno dei migliori hotel nigeriani.
Vài tuần trước tôi bước vào sảnh của một trong những khách sạn sang nhất Nigeria.
Senza alcun supporto sovrano, un'azienda nigeriana raccoglie capitali offshore.
Không có sự hỗ trợ từ chính phủ, các công ty Nigeria tự huy động vốn nước ngoài.
Nel corso della guerra civile nigeriana, viene incarcerato dal 1967 al 1969 per un articolo in cui chiedeva un cessate il fuoco.
Những năm 1967-1969, ông phải ngồi tù vì viết một bài báo kêu gọi chấm dứt nội chiến ở Nigeria.
E... ah, i tipi di colore sono uomini d'affari nigeriani.
Và mấy thằng cha da đen kia là doanh nhân đến từ Nigeria.
O del milione circa di altri nigeriani, che si mettono in proprio, e a volte falliscono, ma continuano ad essere ambiziosi?
hay về hàng triệu những người Nigeria khác cũng khởi nghiệp và đôi lúc thất bại, nhưng vẫn ấp ủ ước mơ của mình?
Al porto la dogana nigeriana scoprì che i documenti erano falsi, e così mi arrestarono e finii in carcere per una quarantina di giorni.
Hải quan Nigeria phát hiện giấy thuế là giả mạo, vì thế tôi bị giam giữ khoảng 40 ngày.
Sette anni dopo io e mia moglie fummo invitati a servire alla filiale nigeriana dei testimoni di Geova, dove siamo tuttora.
Bảy năm sau, vợ chồng tôi được mời vào phục vụ tại trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nigeria, hiện nay là nhà chúng tôi.
Bernice, una nigeriana, è sposata da 19 anni e per scelta non ha avuto figli.
Bernice, người Nigeria, đã lập gia đình được 19 năm nhưng quyết định không có con.
Esther Sunday ha giocato nei club Sunshine Queens F.C. e Pelican Stars F.C. entrambe partecipanti alla Nigerian Women Football League prima di passare al Futbol'ny Klub Minsk.
Sunday trước đó đã chơi ở cấp câu lạc bộ cho Sunshine Queens và Pelican Stars đang chơi trong Giải vô địch Bóng đá nữ Nigeria, cũng như FC Minsk tại Giải Ngoại hạng Bêlarut.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nigeriano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.