nimble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nimble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nimble trong Tiếng Anh.

Từ nimble trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh nhẹn, lanh lẹ, nhặm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nimble

nhanh nhẹn

adjective

One should be as nimble as a cat, yet fierce as a tiger.
Phải nhanh nhẹn như một con mèo Nhưng dữ tợn như một con hổ

lanh lẹ

adjective

nhặm

adjective

Xem thêm ví dụ

Conjunctions are small and nimble.
Liên từ đẳng lập nhanh nhẹn, nho nhỏ.
D’Artagnan, no less nimble, did the same, and all three left at a run to report to their posts.
D' Artagnan không kém nhanh nhẹn, cũng làm như họ, rồi cả ba cùng chạy về vị trí của mình.
The tremulous accompaniment requires nimble dexterity from the soloist before the music returns to the main lyrical C major theme, this time leading towards a serene conclusion.
Phần đệm tremolo đòi hỏi sự nhanh nhạy khéo léo của nghệ sĩ độc tấu trước khi quay lại chủ đề chính Đô trưởng trữ tình, lần này dẫn đến một kết thúc thanh bình.
May I express thanks to the nimble fingers that have produced thousands of beautiful blankets and a special thanks to the not-so-nimble fingers of our more senior sisters who have also crafted the much-needed quilts.
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp.
Allied pilots often reported that the nimble Ki-43s were difficult targets but burned easily or broke apart with few hits.
Nhiều phi công đồng minh thường báo cáo rằng chiếc Ki-43 nhanh nhẹn là một mục tiêu khó diệt nhưng nó dễ dàng bùng cháy và vỡ thành nhiều mảnh khi trúng vài phát đạn.
When taking to the air, the bird gracefully flaps its wings and races across the water on nimble legs, obtaining the momentum it needs to lift into the sky.
Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời.
“Don’t worry, even I am nimble enough to tend to those scratches without causing mortal injury.
“Đừng lo, thậm chí tôi đủ lanh lợi để săn sóc những vết xước đó mà không gây ra vết thương chết người.
We are not very nimble.
Chúng tôi không nhanh nhẹn nhiều.
She had stood up right away, had waited, and had then sprung forward nimbly.
Cô đã đứng dậy ngay lập tức, đã chờ đợi, và sau đó đã bung về phía trước nhanh nhẹn.
" by ends of nimble bristles
" với những ngọn lông cứng thuần thục, "
The name "Swift" is not a mission-related acronym, but rather a reference to the instrument's rapid slew capability, and the nimble bird of the same name.
Cái tên "Swift" không phải là từ viết tắt liên quan đến nhiệm vụ, mà là một tham chiếu đến khả năng xoay nhanh của thiết bị và loài chim nhanh nhẹn cùng tên.
At the time, the Crusader was the best dogfighter the United States had against the nimble North Vietnamese MiGs.
Vào lúc đó, Crusader là máy bay không chiến tốt nhất mà Hoa Kỳ có để chống lại những chiếc MiG nhanh nhẹn của Bắc Việt Nam.
It's kind of agonizing, because a lot of people say, " Let's do it at the state level, " because states are more nimble than the feds, just because of size.
Cũng khó khăn vì nhiều người bảo, " Hãy thực hiện ở cấp tỉnh, " vì cấp tỉnh linh hoạt hơn cấp trung ương, do kích cỡ.
“To serve the changing global economy, the world needs agile, nimble, competent, and accountable institutions,” Zoellick told the meeting of the Board of Governors of the World Bank Group.
Ông Zoellick phát biểu trước cuộc họp các thống đốc của nhóm Ngân hàng thế giới. “Nhóm Ngân hàng thế giới sẽ nâng cao tinh thần trách nhiệm, hiệu quả và sự phù hợp trong các hoạt động.
They make up this disadvantage by being more nimble and better able to evade attacks by would-be predators.
Chúng thay thế bất lợi này bằng cách nhanh nhẹn hơn và trốn né tốt hơn để có thể để tránh các cuộc tấn công của con vật săn mồi.
For dissimilar air combat training (DACT), and aerial demonstrations by the Blue Angels, the Navy would choose the more nimble Douglas A-4 Skyhawk as a subsonic maneuvering platform, as some considered the A-7 to be inadequate in air combat, even though it was highly maneuverable.
Để phục vụ cho việc Huấn luyện Không chiến Khác biệt, và cho Đội Thao diễn Hàng không Blue Angels, Hải quân đã chọn kiểu máy bay A-4 Skyhawk nhanh nhẹn hơn như là nền tảng cơ động cân âm, vì một số người cho rằng chiếc A-7 không thích đáng cho không chiến.
However, the T-18 proved to be more "nimble" than the FT-17 or T-16 and had a maximum road speed of 18 km/h.
Tuy nhiên, T-18 đã chứng tỏ được nhiều hơn "nhanh nhẹn" hơn so với FT-17 hoặc T-26 và có một tốc độ đường tối đa 18 km/h.
It's really weird, because you're driving around and you're just so nimble, and you're in this giant truck.
Nó rất kỳ lạ, vì bạn đang lái khắp nơi và bạn thực sự nhanh nhẹn, khi ở trong chiếc xe tải khổng lồ này.
The botanist Carl von Linné in his 1737 work Flora Lapponica identifies the shamrock as Trifolium pratense, mentioning it by name as Chambroch, with the following curious remark: "Hiberni suo Chambroch, quod est Trifolium pratense purpureum, aluntur, celeres & promtissimi roburis" (The Irish call it shamrock, which is purple field clover, and which they eat to make them speedy and of nimble strength).
Nhà thực vật học Carl von Linné trong tác phẩm của mình năm 1737, Flora Lapponica, xác định shamrock là Trifolium pratense, nhắc đến nó theo tên trong một dạng Latin hóa là Chambroch, với một nhận xét tò mò sau đây: "Hiberni suo Chambroch, quod est Trifolium pratense purpureum, aluntur, celeres & promtissimi roburis" (Người Ireland gọi nó là shamrock, đó là cỏ ba lá màu tím (purple field clover), và là thứ họ ăn để làm cho bản thân trở nên nhanh nhạy và có sức mạnh lanh lẹ).
I've called this vehicle, generically, a volantor, after the Latin word "volant," meaning, to fly in a light, nimble manner.
Tôi gọi phương tiện này, một cách chung, là chiếc volantor (chiếc xe bay), được đặt tên theo tiếng La tinh "volant" nghĩa là bay nhẹ nhàng nhưng tốc độ nhanh.
Andy Gill of The Independent gave the album four stars out of five, finding that Sheeran was right to follow his own "instincts" and not conform to mainstream pop music, saying: "if he had followed the advice to tone down the crackhead portrait of 'The A Team', Sheeran might have wound up with a respectable, if predictable, career as a mainstream folkie singer-songwriter rocking the outer reaches of Radio Two" but found his "nimble hip-hop delivery rides a slick R&B groove" and his "blue-collar sensibilities cut through" after not attending schools such as the Brits school.
Andy Gill của The Independent đánh giá album 4 trên 5, cho rằng Sheeran đã đúng khi chọn đi theo "bản năng" của riêng anh mà không hòa theo dòng nhạc pop thông thường: "nếu anh ta đi theo lời khuyên làm dịu đi bức chân dung u ám của 'The A Team', Sheeran có lẽ đã tự đánh mất một sự nghiệp đáng kể là một ca sĩ-nhạc sĩ folk vượt qua giới hạn của Radio Two" mà vẫn tìm thấy "cách biểu đạt hip-hop nhanh lẹ lướt trên một nhịp điệu R&B hấp dẫn" và "sự nhạy cảm kiểu bản năng" của anh vì không học ở những trường như Brits chẳng hạn.
Cook and Lemish speculate that the 610 Office was created outside the traditional state-based security system for several reasons: first, a number of officials within the military and security agencies were practicing Falun Gong, leading Jiang and other CPC leaders to fear that these organizations had already been quietly compromised; second, there was a need for a nimble and powerful organization to coordinate the anti-Falun Gong campaign; third, the creation of a top-level party organization sent a message down the ranks that the anti-Falun Gong campaign was a priority; and finally, CPC leaders did not want the anti-Falun Gong campaign to be hindered by legal or bureaucratic restrictions, and thus established the 610 Office extrajudicially.
Ông Cook và Lemish cho rằng Phòng 610 được tạo ra ngoài hệ thống an ninh truyền thống của nhà nước bởi một vài nguyên nhân: đầu tiên, có một số cán bộ trong các cơ quan dân sự và an ninh đang luyện tập Pháp Luân Công, Giang và một số lãnh đạo khác sợ rằng các tổ chức này đã bị lặng lẽ xâm nhập, thứ hai, cần phải có một tổ chức linh hoạt và mạnh mẽ để điều phối các chiến dịch chống lại Pháp Luân Công, thứ ba, tạo ra một tổ chức đảng cấp cao gửi chỉ thị xuống các cấp bậc để điều hành các chiến dịch chống lại Pháp Luân Công là ưu tiên số một, và cuối cùng các lãnh đạo Đảng không muốn chiến dịch chống Pháp Luân Công bị cản trở bởi các hạn chế của các quy định hay thủ tục hành chính, và do đó thành lập Phòng 610.
How can the humpback whale be so nimble?
Làm sao cá voi lưng gù lại lanh lợi đến thế?
Their nimble action, stamina and good temper make them increasingly used for competitive driving across Europe, and they have also been used as mounts for therapeutic horseback riding.
Hành động nhanh nhẹn của nó, sức chịu đựng và tính khí tốt làm cho nó ngày càng được sử dụng để kéo xe thi đấu trên khắp châu Âu, và nó cũng đã được sử dụng như là gắn kết cho điều trị cưỡi ngựa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nimble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.