nil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nil trong Tiếng Anh.

Từ nil trong Tiếng Anh có các nghĩa là không, hư không, hư vô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nil

không

pronoun

In some lands her influence is virtually nil.
Tại vài xứ, các đạo này hầu như không có ảnh hưởng gì.

hư không

adjective

hư vô

noun

Xem thêm ví dụ

Before Swift and Harris announced the end of their relationship in June 2016, the two co-wrote his song "This Is What You Came For" (featuring Rihanna), for which she was initially credited under the pseudonym Nils Sjöberg.
Trước khi Swift và Harris chia tay vào tháng 6 năm 2016, họ đồng sáng tác "This Is What You Came For", nơi cô tham gia dưới nghệ danh Nils Sjöberg.
In some lands her influence is virtually nil.
Tại vài xứ, các đạo này hầu như không có ảnh hưởng gì.
Nil was the youngest son of Lon Hin, a district administrator in the French colonial era.
Nil là con út của Lon Hin, một quan chức huyện trong thời kỳ thực dân Pháp.
Taxation in Abu Dhabi, as in the rest of the UAE, is nil for a resident and for a non-bank, non-oil company.
Thuế ở Abu Dhabi, như ở phần còn lại của UAE, không có ở một đối tượng cư trú và đối với một công ty phi ngân hàng, không phải là dầu mỏ.
In fact it would be basically nil.
Thực sự, cơ bản là không có gì hết.
Nils Daniel Carl Bildt (born 15 July 1949) is a Swedish politician and diplomat who was Prime Minister of Sweden from 1991 to 1994.
Baron Nils Daniel Carl Bildt, KCMG (sinh ngày 15 tháng 7 năm 1949) là một chính trị gia và nhà ngoại giao Thụy Điển từng là Thủ tướng Thụy Điển giai đoạn từ 1991-1994.
The clock now says nil.
Đồng hồ đã báo hết giờ.
Targeted packaging restrictions in the US for supplement containers with over 250 mg elemental iron have existed since 1978, and recommendations for unit packaging have reduced the several iron poisoning fatalities per year to almost nil since 1998.
Hạn chế đóng gói mục tiêu ở Mỹ đối với các thùng chứa bổ sung có hơn 250 mg sắt nguyên tố đã tồn tại từ năm 1978 và các khuyến nghị đối với bao bì đơn vị đã giảm một số trường hợp tử vong do ngộ độc sắt mỗi năm xuống gần như bằng 0 kể từ năm 1998.
In Objective-C, messages may be sent to a nil object (which is a null pointer) without causing the program to be interrupted; the message is simply ignored, and the return value (if any) is nil or 0, depending on the type.
Trong ngôn ngữ Objective-C, thông tin có thể gởi tới một đối tượng nil (được hiểu là một con trỏ rỗng) mà không khiến cho chương trình phải dừng đột ngột; thông tin này đơn giản là được bỏ qua, giá trị trả về (nếu có) là nil hoặc 0, tùy vào kiểu dữ liệu.
The overwhelming majority of MLM participants (most sources estimated to be over 99.25% of all MLM distributors) participate at either an insignificant or nil net profit.
Phần lớn những người tham gia kinh doanh đa cấp (hầu hết các nguồn đều ước tính con số hơn 99,25%) có lợi nhuận ròng không đáng kể hoặc không có lãi.
Nadroga took part in the Inter-District Championship (IDC) for the first time in 1939, losing to the neighbouring team of Nadi by 2 goals to nil in the preliminary round.
Nadroga tham gia Giải bóng đá vô địch liên quận (IDC) lần đầu tiên năm 1939, thua trước đội bóng láng giềng Nadi với tỷ số 2-0 ở vòng sơ loại.
// getDefaultTracker returns nil.
// getDefaultTracker returns nil.
Nils Olav died shortly after his promotion to sergeant, and his place of honour was taken by Nils Olav II, his two-year-old near-double.
Nils Olav I đã chết ngay sau khi được thăng cấp lên trung sĩ, và vị trí danh dự được trao lại cho chú chim hai tuổi Nils Olav II.
Well, nil nisi bonum.
À, " nghĩa tử là nghĩa tận. "
In 1567, suspicious of high treason, he killed several members of the Sture family (Sture Murders), Eric himself stabbing Nils Svantesson Sture.
Năm 1567, nghi ngờ về tội phản quốc cao, ông đã giết một số thành viên của gia tộc Sture (Sture Murders), chính Eric đã đâm Nils Svantesson Sture.
You hear me, Nil?
Mày nghe thấy tao không, Niles?
It lies some 25 km southeast of Uruk in Iraq's Dhi Qar Governorate, near the east bank of the Shatt-en-Nil canal at the site of the modern settlement Tell as-Senkereh or Sankarah.
Nó nằm khoảng 25 km về phía đông nam Uruk tại tỉnh Dhi Qar của Iraq, gần bờ phía đông của kênh Shatt-en-Nil tại vị trí mà nay là khu định cư Tell as-Senkereh hoặc Sankarah.
The bootloader for the 4th generation iPod was extracted by Nils Schneider, a German computer science student.
Bộ nạp khởi động cho 4 thế hệ iPod đã được tách ra bởi Nils Schneider, một sinh viên khoa học máy tính Đức.
With a team that included Gunnar Nordahl, Nils Liedholm and Juan Alberto Schiaffino, Guttmann had them top of Serie A nineteen games into his second season in charge when a string of disputes with the board led to his dismissal.
Với một đội hình có nhiều ngôi sao như Gunnar Nordahl, Nils Liedholm và Juan Alberto Schiaffino, Guttmann đã đưa đội bóng đứng đầu Serie A sau 19 vòng đấu ở mùa giải thứ hai dẫn dắt, nhưng rồi bị sa thải sau hàng loạt bất đồng với ban lãnh đạo đội bóng.
He raised the mountain cabin Skardøla in Sylene, about 50 metres from the Norway-Sweden border, which was used as an outpost by resistance fighters such as Odd Sørli, Johnny Pevik and Nils Uhlin Hansen.
Ông đã nâng cao Skardøla trong Sylene, khoảng 50 mét từ biên giới Na Uy - Thụy Điển, được sử dụng như là một tiền đồn của các máy bay tiêm kích kháng chiến như Odd Sørli, Johnny Pevik và Nils Uhlin Hansen..
Lon Nol's brother, police official Lon Nil, was set upon in the nearby town of Tonle Bet by plantation workers and was also killed.
Người em trai của Lon Nol là viên chức cảnh sát Lon Nil cũng bị đám đông công nhân đồn điền bao vây và sát hại ở thị trấn gần Tonle Bet.
Nils Ludvig Fritzson is a Swedish footballer for Östersunds FK, who plays as an attacking midfielder.
Nils Ludvig Fritzson là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển cho Östersunds FK, thi đấu ở vị trí attacking midfielder.
It consists of the former municipalities of Nil-Saint-Vincent-Saint-Martin, Tourinnes-Saint-Lambert and Walhain-Saint-Paul.
Đô thị này bao gồm các đô thị cũ Nil-Saint-Vincent-Saint-Martin, Tourinnes-Saint-Lambert và Walhain-Saint-Paul.
SUSE operates as a semi-autonomous business unit within the Micro Focus Group, with former president Nils Brauckmann promoted to CEO and member of the Micro Focus Group board.
SUSE hoạt động như một đơn vị kinh doanh bán tự trị trong Micro Focus Group, với cựu chủ tịch Nils Brauckmann được bổ nhiệm làm CEO và thành viên của hội đồng quản trị Micro Focus Group.
All respondents received the same report —and the chance of anyone inheriting anything was practically nil.
Những người này đều nhận thông tin giống nhau, và trên thực tế khả năng hưởng gia tài chỉ là con số không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.