nineteenth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nineteenth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nineteenth trong Tiếng Anh.

Từ nineteenth trong Tiếng Anh có các nghĩa là một phần mười chín, thứ mười chín, mười chín, ngày mười chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nineteenth

một phần mười chín

adjective

thứ mười chín

adjective

mười chín

Cardinal number

ngày mười chín

Xem thêm ví dụ

Although Glasgow Corporation had been a pioneer in the municipal socialist movement from the late-nineteenth century, since the Representation of the People Act 1918, Glasgow increasingly supported left-wing ideas and politics at a national level.
Mặc dù Glasgow Corporation đã đi tiên phong trong phong trào xã hội chủ nghĩa ở thành phố từ cuối thế kỷ XIX, kể từ Đạo luật Đại diện của Nhân dân năm 1918, Glasgow đã ngày càng ủng hộ ý tưởng cánh tả và chính trị ở cấp quốc gia.
It was the nineteenth, and last, county created before statehood.
Nó là quận thứ 19 và cũng là quận sau cùng được thành lập trước khi lãnh thổ thành tiểu bang.
Tomb KV17, located in Egypt's Valley of the Kings and also known by the names "Belzoni's tomb", "the Tomb of Apis", and "the Tomb of Psammis, son of Nechois", is the tomb of Pharaoh Seti I of the Nineteenth Dynasty.
Ngôi mộ KV17 nằm ở Thung lũng của các vị Vua, Ai cập và cũng được biết đến với cái tên "Belzoni' s tomb" và "những ngôi Mộ của Apis" và "những ngôi mộ của Psammis, con trai của Nechois", là ngôi mộ của Pharaon Seti I của Vương triều 19.
Christianity and the leaders of modern science; a contribution to the history of culture in the nineteenth century.
Kitô giáo và các nhà lãnh đạo của khoa học hiện đại; một đóng góp cho lịch sử văn hóa trong thế kỷ XIX.
The Shetland type of the Dunface has been regarded as distinct since the early nineteenth century or before.
Các loại cừu Shetland của Dunface đã được coi là khác biệt từ những năm đầu thế kỷ XIX trở về trước.
The nineteenth century château de La Quennevacherie.
Lâu đài thế kỷ 19 La Quennevacherie.
In the course of the nineteenth century, the ruler of Adonara (proper) in the north strengthened his position in the Solor Archipelago; by then, he was also the overlord of parts of eastern Flores and Lembata.
Trong thế kỷ 19, vị quân chủ của Adonara (đúng nghĩa) ở phía bắc củng cố thế lực của mình trong khu vực quần đảo Solor; khi đó ông cũng cai trị các phần đất đai thuộc miền đông Flores và Lembata.
The rules of water polo were originally developed in the late nineteenth century in Great Britain by William Wilson.
Luật lệ của bóng nước ban đầu được phát triển vào cuối thế kỷ 19 ở Scotland bởi William Wilson.
2 And it came to pass in the nineteenth year of the reign of the judges over the people of Nephi, that Alma came unto his son Helaman and said unto him: Believest thou the words which I spake unto thee concerning those arecords which have been kept?
2 Và chuyện rằng, vào năm thứ mười chín dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi, An Ma đến cùng con trai ông là Hê La Man và hỏi con ông rằng: Con có tin những lời cha nói về acác biên sử đã được lưu giữ chăng?
While this is sometimes necessary, it is typically a short-lived solution, as beaver populations have made a remarkable comeback in the United States (after near extirpation in the nineteenth century) and are likely to continually recolonize suitable habitat.
Trong lúc thỉnh thoảng đây là cách cần thiết, nó vẫn là một giải pháp ngắn hạn, vì quần thể hải ly đã có cuộc trở lại đáng chú ý tại Hoa Kỳ (sau khi gần tuyệt chủng vào thế kỉ 19) và có khả năng liên tục chiếm lại môi trường sống thích hợp.
This discovery does not support the hypothesis, first offered by the nineteenth-century paleontologist Edward Drinker Cope, that snakes share a common marine ancestry with mosasaurs.
Phát hiện này không ủng hộ giả thuyết, lần đầu tiên được đề xuất bởi các nhà khảo cổ học thế kỷ XIX Edward Drinker Cope, rằng loài rắn chia sẻ một tổ tiên đại dương chung với Mosasaur.
The Republic of Entre Ríos was a short-lived republic in South America in the early nineteenth century.
Cộng hòa Entre Ríos là một nước cộng hòa tồn tại trong thời gian ngắn ở Nam Mỹ vào đầu thế kỷ 19.
For Europeans, Scoutcraft grew out of the woodcraft skills necessary to survive in the expanding frontiers of the New World in the eighteenth and nineteenth centuries.
Đối với người châu Âu, kỹ thuật Hướng đạo đã phát triển từ các kỹ năng cần có để tồn tại trong các biên cương mở rộng ở Tân Thế giới vào thế kỷ 18 và 19.
From the nineteenth dynasty onward pr-ꜥꜣ on its own was used as regularly as ḥm, "Majesty".
Từ Vương triều thứ 19 trở đi, pr-ꜥꜣ đứng độc lập cũng được dùng thường xuyên như hm.f, 'Bệ hạ'.
Amenmesse (also Amenmesses or Amenmose) was the fifth ruler of the Nineteenth Dynasty in Ancient Egypt, possibly the son of Merneptah and Queen Takhat.
Amenmesse (cũng gọi là Amenmesses hay Amenmose) là vị vua thứ năm của Vương triều thứ 19 Ai Cập cổ đại, ông có thể là con của Merneptah và hoàng hậu Takhat.
Public opinion began to change in the latter half of the nineteenth century, however, and after years of effort by women's suffrage campaigners, led by Kate Sheppard, New Zealand became the first self-governing colony in the world in which all women had the right to vote in parliamentary elections.
Tuy nhiên, quan điểm của công chúng bắt đầu biến đổi trong nửa sau của thế kỷ 19, và sau nhiều năm nỗ lực của các nhà vận động do Kate Sheppard lãnh đạo, New Zealand trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới trao quyền tuyển cử cho toàn bộ phụ nữ trong tổng tuyển cử nghị viện.
In the United Kingdom, in the nineteenth century, Queen Victoria developed a passion for pugs which she passed on to other members of the Royal family.
Tại Vương quốc Anh, vào thế kỷ thứ XIX, Nữ hoàng Victoria có một niềm đam mê vô cùng to lớn đối với loài chó Pug và bà đã lan truyền nó đến các thành viên khác trong Hoàng tộc.
In the late nineteenth century, long after his death, James Clerk Maxwell looked through Cavendish's papers and found things for which others had been given credit.
Cho đến tận cuối thế kỷ XIX, rất lâu sau khi ông mất, James Clerk Maxwell đã xem qua những công trình của Cavendish và khám phá ra những điều mà đã giúp Maxwell kiếm được rất nhiều tiền.
Many theories have been suggested in immunology from the end of the nineteenth century up to the present time.
Nhiều lý thuyết đã được đề xuất liên quan đến miễn dịch học từ cuối thế kỷ XIX đến thời điểm hiện tại.
The development of modern agriculture was closely tied to the Zionist movement and Jewish immigration to Palestine in the late nineteenth century.
Sự phát triển của nền nông nghiệp gắn liền với phong trào phục quốc Do Thái và sự nhập cư của người Do Thái vào Palestine ở cuối thế kỷ 19.
Writers of the nineteenth century, such as Thackeray, Sir Walter Scott and Lord Mahon, were reliant on biased first-hand accounts published in the previous century such as Lord Hervey's memoirs, and looked back on the Jacobite cause with romantic, even sympathetic, eyes.
Một hà văn thế kỷ XIX, chẳng hạn Thackeray, Sir Walter Scott và Huân tước Mahon, dựa vào sự tường thuật ban đầu được xuất bản trong thế kỉ trước như hồi ký của Huân tước Hervey, và dành cảm tình cho những người Jacobite.
In the second half of the nineteenth century they increased to 120.
Trong nửa sau của thế kỷ XIX con số đó tăng lên 120.
Throughout the nineteenth century, Denmark and Germany struggled politically and militarily for possession of the territory variously known as Sønderjylland or Slesvig by the Danes and Schleswig by the Germans.
Trong suốt thế kỷ 19, Đan Mạch và Đức đấu tranh chính trị và quân sự cho việc sở hữu lãnh thổ được gọi là Sonderjylland hoặc Slesvig bởi người Đan Mạch và Schleswig bởi người Đức.
The Republic of Yucatán (Spanish: República de Yucatán) was a sovereign state during two periods of the nineteenth century.
Cộng hòa Yucatán (tiếng Tây Ban Nha: República de Yucatán) là một nhà nước có chủ quyền trong hai giai đoạn của thế kỷ 19.
It has been picked up in the countries of civil law tradition at the beginning of the nineteenth century, but since then spread to common law countries, too.
Nó đã được các quốc gia theo Dân luật ứng dụng vào đầu thế kỷ 19, và từ đó lan dần sang luật pháp các nước theo thông luật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nineteenth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.