ninja trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ninja trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ninja trong Tiếng Anh.

Từ ninja trong Tiếng Anh có các nghĩa là ninja, nhẫn giả, Ninja. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ninja

ninja

noun (person trained in stealth, espionage, assassination and ninjutsu)

Ooh, you want to be a real ninja?
Con muốn làm một ninja thật sự ư?

nhẫn giả

verb (person trained in stealth, espionage, assassination and ninjutsu)

Mind you, he doesn't call them ninjas.
Như cô, anh ấy không gọi họ là nhẫn giả.

Ninja

verb (type of covert agent or mercenary in feudal Japan)

With these weapons, the ninja became... much more than a mere warrior.
Với những thần khí này, những chiến binh Ninja không còn là... những chiến binh bình thường nữa.

Xem thêm ví dụ

I can't afford to do business with some Chinese ninja out hunting us.
Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia
Ninjas.
Lũ Ninja.
I personally preferred the Spanish version, which was " Tortugas Ninja. "
Cá nhân tôi thì thích bản Tây ban nha hơn " Tortugas Ninja "
No ninja may harm another ninja.
Không Ninja nào hãm hại lẫn nhau cả.
2300 AD (role-playing game) Abalone Ad Astra (role-playing game) Barbarossa Buck Rogers - Battle for the 25th Century Cyberpunk 2013 (role-playing game) Dirty Minds Free Parking Girl Talk Fun House Kremlin Macho Women with Guns (role-playing game) Merchant of Venus Ninjas and Superspies (role-playing game) Scattergories Sky Galleons of Mars Space: 1889 (role-playing game) Spiel des Jahres: Barbarossa 1988 in video gaming
2300 AD (trò chơi nhập vai) Abalone Ad Astra (trò chơi nhập vai) Barbarossa Buck Rogers - Battle for the 25th Century Cyberpunk 2013 (trò chơi nhập vai) Dirty Minds Free Parking Girl Talk Fun House Kremlin Macho Women with Guns (trò chơi nhập vai) Merchant of Venus Ninjas and Superspies (trò chơi nhập vai) Scattergories Sky Galleons of Mars Space: 1889 (trò chơi nhập vai) Spiel des Jahres: Barbarossa Trò chơi điện tử năm 1988
In Fruit Ninja, the player slices fruit with a blade controlled via the touch screen.
Trong Fruit Ninja, người chơi chém các loại trái cây với một lưỡi kiếm được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng.
"Vertical Adds Kizumonogatari Novel, Seraph of the End Novels, Ninja Slayer Manga - News".
Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017. ^ “Vertical Adds Kizumonogatari Novel, Seraph of the End Novels, Ninja Slayer Manga”.
"Nickelodeon Renews 'Teenage Mutant Ninja Turtles' for Season 4 (Exclusive)".
Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2009. ^ “Nickelodeon Renews 'Teenage Mutant Ninja Turtles' for Season 4 (Exclusive)”.
So Mídia NINJA now evolved and finally consolidated itself in what we hoped it would become: a national network of hundreds of young people, self-organizing themselves locally to cover social, human rights issues, and expressing themselves not only politically but journalistically.
Hiện giờ nhóm Mídia NINJA đã phát triển và mở rộng theo kỳ vọng nó sẽ trở thành: một mạng lưới quốc gia của hàng trăm phóng viên trẻ, tự tổ chức tại địa phương tường thuật chủ đề xã hội, những vấn đề về nhân quyền, bày tỏ quan điểm không chỉ theo quan điểm chính trị mà còn theo quan điểm báo chí.
In March 2011, Halfbrick announced a Facebook port of the game entitled Fruit Ninja Frenzy.
Tháng 3 năm 2011, Halfbrick công bố phiên bản trên Facebook với tên gọi Fruit Ninja Frenzy.
Mind you, he doesn't call them ninjas.
Như cô, anh ấy không gọi họ là nhẫn giả.
She wears pink coloured ninja robes.
Cô mặc bộ áo ninja màu hồng.
Yeah, I think he's some kind of... ninja.
Ừ, tôi nghĩ hắn là kiểu... ninja gì đó.
There'll be samurai, ninja, katana blades, different forms of martial arts – mano-a-mano, extreme fighting."
Sẽ có samurai, ninja, người cưỡi katana, nhiều kiểu chiến võ thuật khác như mano-a-mano, rất lợi hại."
In Spring 2010, How to be Ninja, How to be Gangster and How to be Emo were made public once more.
Vào mùa xuân năm 2010, How to be Ninja, How to be Gangster và How to be Emo lại được công khai một lần nữa.
What, did you think we were ninjas?
Ông nghĩ chúng tôi là Ninja à?
Ninjas.
Ninjas.
All you do, you dress up like a ninja.
Anh chỉ cần mặc đồ ninja.
"Paramount Moves 'Teenage Mutant Ninja Turtles' To August 8, 2014".
“Paramount Moves ‘Teenage Mutant Ninja Turtles’ To ngày 8 tháng 8 năm 2014”.
During this period, he composed for Sasuga no Sarutobi (Academy of Ninja) and Futari Daka (A Full Throttle).
Trong thời kỳ này, ông còn sáng tác nhạc cho Sasuga no Sarutobi (Academy of Ninja) và Futari Taka (A Full Throttle).
With these weapons, the ninja became... much more than a mere warrior.
Với những thần khí này, những chiến binh Ninja không còn là... những chiến binh bình thường nữa.
Michelangelo appears in Teenage Mutant Ninja Turtles portrayed by Noel Fisher.
Nhân vật Michelangelo trong Teenage Mutant Ninja Turtles cũng được đặt theo tên Michelangelo.
Throughout it BTS lead a crowd of black-clad, seemingly ninja-inspired, dancers who throw off their restricting garments at one point as if in protest in military-style formations, while the rapid fire dances are interspersed with scenes of the BTS members being chased and shot at.
Trong suốt thời gian đó, BTS dẫn đầu một đám đông mặc đồ đen, có vẻ như được lấy cảm hứng từ ninja, các "ninja" vứt bỏ đồng phục của mình để phản đối cách sắp xếp đội hình nhìn như trong quân đội, các điệu nhảy bốc lửa và dồn dập xen kẽ với các cảnh của các thành viên BTS bị rượt đuổi và bị bắn.
You could be the President of the United States, or the inventor of the next Internet, or a ninja cardiothoracic surgeon poet, which would be awesome, because you'd be the first one."
Bạn có thể trở thành Tổng thống nước Mỹ, hoặc người phát minh ra một Internet tiếp theo, hay là một nhà thơ bác sĩ phẩu thuật tim mạch ninja, sẽ rất tuyệt vời phải không, vì em sẽ là người đầu tiên làm chuyện đó".
Hattori is now a part of the Mitsuba family along with his brother Shinzo, and his ninja dog, Shishimanu.
Hattori lúc đó trở thành một phần của gia đình Mitsuba cùng vời người em trai Shinzou và chú chó ninja Shishimaru.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ninja trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.