niva trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niva trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niva trong Tiếng Séc.
Từ niva trong Tiếng Séc có các nghĩa là Pho mát xanh, cánh đồng, Trường, ruộng, trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niva
Pho mát xanh(blue cheese) |
cánh đồng
|
Trường
|
ruộng
|
trường
|
Xem thêm ví dụ
Ujišťuju tě, že to není o niv víc nelegální než to, co děláme celou naši kariéru. Tôi cam đoan với anh, nó không phi pháp hơn những gì chúng ta đã làm trong suốt sự nghiệp của chúng ta. |
„Musíme začít oceňovat u lidí spíše jejich schopnosti a to, čím jsou ve svém nitru, a ne jen jejich vzhled,“ říká Nieves Álvarezová, kterou jsme již dříve citovali. Cô Álvarez, được đề cập ở trên, nói: “Chúng ta phải bắt đầu tập đánh giá một người dựa vào khả năng và con người bên trong, thay vì cái vỏ bên ngoài”. |
Není niv horšího než makat pro taliány, to ti povim. Không gì tệ hơn làm việc cho bọn người Ý đâu. |
NIV Archaeological Study Bible uvádí: „Rodová jména zachovaná na samařských ostrakách jsou mimobiblickým pojítkem mezi rody kmene Manasse a územím, na němž se podle biblické zprávy usadily.“ Bản dịch Kinh Thánh NIV Archaeological Study Bible cho biết: “Ngoài các bằng chứng trong Kinh Thánh, tên các dòng họ trên những mảnh gốm ở Sa-ma-ri cung cấp thêm bằng chứng để liên kết các dòng họ của chi phái Ma-na-se với vùng đất Kinh Thánh nói họ được định cư”. |
Moje rodina vlastní 480 akrů dobré údolní nivy v okrese Yell. Gia đình tôi có 480 mẫu đất phù sa màu mỡ gần Dardanelle ở Hạt Yell. |
Poznámka pod čarou k Římanům 13:1 v překladu Oxford NIV [New International Version] Scofield Study Bible podotýká: „To neznamená, že [křesťan] má poslouchat ustanovení, která jsou nemorální nebo protikřesťanská. Một bản dịch Kinh-thánh (Oxford NIV [New International Version] Scofield Study Bible) có lời chú thích ở cuối trang cho câu Rô-ma 13:1 như sau: “Đây không có nghĩa là người tín đồ phải vâng theo những luật lệ vô luân hay ngược lại đạo đấng Christ. |
* Španělská modelka Nieves Álvarezová, která trpěla anorexií, připouští: „Toho, že přiberu na váze, jsem se děsila víc než smrti.“ * Người mẫu Tây Ban Nha Nieves Álvarez từng bị chứng bệnh này đã thừa nhận: “Tôi sợ lên cân còn hơn sợ chết”. |
„Znaky nyní mohly představovat nejen slova, ale také slabiky, které mohly být kombinovány tak, aby představovaly slabiky nějakého slova,“ vysvětluje se v díle NIV Archaeological Study Bible. Cuốn NIV Archaeological Study Bible giải thích: “Giờ đây, các ký hiệu không chỉ tượng trưng cho từ mà còn cả âm tiết, một số ký hiệu có thể được kết hợp với nhau để thể hiện các âm tiết của một từ”. |
Dříve než pohoří byla ponořena, jsem se narodila, dříve než kopce povstaly, dříve než vytvořil nivy a země prsť, skaliska, pevninu zemského okrsku.“ Khi Người chưa làm ra [trái] đất và đồng nội và những hạt bụi đầu tiên của thế giới” (Cách ngôn 8 12, 22, 25, 26, Châm-ngôn 8:12, 22, 25, 26 bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
lavabis me, et super nivem dealbabor. lavabis me, et super nivem dealbabor. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niva trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.