nomination trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nomination trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nomination trong Tiếng Anh.

Từ nomination trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bổ nhiệm, sự đề cử, quyền bổ nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nomination

sự bổ nhiệm

noun

Nearly 10% of the delegates we need for the nomination.
Gần 10% số đại cử tri chúng tôi cần cho sự bổ nhiệm.

sự đề cử

noun

Go on back in there and take that nomination.
Hãy trở vô trong đó và nhận sự đề cử đó đi.

quyền bổ nhiệm

noun

Xem thêm ví dụ

The Poppys are awarded in ten categories and no person nominated for an equivalent Primetime Emmy is eligible.
Giải EWwy được trao cho mười hạng mục và không dành cho bất cứ ai đã được đề cử giải Primetime Emmy ở hạng mục tương đương.
In the March 1988 MPR session, military legislators attempted to pressure Suharto by unsuccessfully seeking to block nomination of Sudharmono, a Suharto-loyalist, as vice-president.
Trong kỳ họp quốc hội vào tháng 3 năm 1988, các nhà lập pháp từ quân đội nỗ lực gây áp lực với Suharto bằng cách cố gắng bất thành nhằm ngăn việc bổ nhiệm Sudharmono- một người trung thành với Suharto- làm phó tổng thống.
At the 2000 Democratic National Convention, he gave the nominating speech for his college roommate, Al Gore, as the Democratic Party's nominee for President of the United States.
Tại kỳ họp của Đảng Dân chủ năm 2000, ông đã trình bày đề cử các bài phát biểu của bạn cùng phòng đại học của mình, Al Gore, là ứng cử viên của đảng Dân chủ đến Tổng thống Hoa Kỳ.
Larvae of the nominate subspecies have been recorded on Pongamia pinnata, Millettia atropurpurea and Pterocarpus marsupium in India.
Ấu trùng của phụ loài đặc trưng được ghi nhận ăn Pongamia pinnata, Millettia atropurpurea và Pterocarpus marsupium ở Ấn Độ.
Although kings in their own right, leading members of the Crovan dynasty paid tribute to the Kings of Norway and generally recognised a nominal Norwegian overlordship of Mann and the Hebrides.
Mặc dù các vị vua theo quyền của họ, các thành viên hàng đầu của triều đại Crovan đã vinh danh các vị vua của Na Uy và nhìn chung được thừa nhận một sự lăng mạ danh vọng của Na Uy và đảo Mann và Hebrides.
In November 2011, Maynard received a nomination for MTV's Brand New for 2012 award, competing alongside Delilah, Michael Kiwanuka, Lana Del Rey and Lianne La Havas.
Vào tháng 11 năm 2011, Maynard có một đề cử cho hạng mục Nghệ sĩ mới năm 2012 của MTV, cùng với Delilah, Michael Kiwanuka, Lana Del Rey và Lianne La Havas.
First signal broadcast is in Morse code: In nomine Domini, amen.
Tín hiệu phát thanh đầu tiên của Vatican Radio là bức điện bằng Morse: In nominee Domini, amen.
The agreement ensured that the region would have its own administration, recognized the rights of the local population and provided for self-government under nominal Albanian sovereignty.
Thỏa thuận này đảm bảo rằng khu vực này sẽ phải quản lý riêng của mình, công nhận các quyền của người dân địa phương và cung cấp cho chính phủ tự trị thuộc chủ quyền của Albania danh nghĩa.
Adams was nominated for Outstanding Performance by a Male Actor in a Drama Series at the 2012 Screen Actors Guild Awards, and the show itself has been nominated for two People's Choice Awards.
Adams đã được đề cử cho Diễn xuất xuất sắc của Nam diễn viên trong một bộ phim truyền hình tại giải thưởng Screen Actors Guild 2012, và chương trình đã được đề cử cho hai giải People's Choice.
McCain formed a close bond with Dole, based in part on their shared near-death war experiences; he nominated Dole at the 1996 Republican National Convention and was a key friend and advisor to Dole throughout his ultimately losing general election campaign.
McCain tạo một liên hệ khắn khít với Dole, một phần vì họ cùng chia sẻ những kinh nghiệm gần như mất mạng trong chiến tranh; ông đề cử Dole tại Đại hội Đảng Cộng hòa năm 1996 và là một người bạn, người cố vấn chính yếu của Dole trong suốt chiến dịch vận động cho tổng tuyển cử tổng thống nhưng sau cùng Dole thua cuộc đua vào tay đương kim Tổng thống Bill Clinton.
The series received 68 Emmy nominations, with 20 wins.
Bộ phim đã nhận được 68 đề cử giải Emmy, với 20 chiến thắng.
Additionally, the song was nominated for Record of the Year and Song of the Year, but lost both to Eric Clapton's "Tears in Heaven".
Thêm đó, bài hát còn được đề cử cho Bản thu âm của năm và Bài hát của năm, nhưng để lỡ cả hai vào tay bài hát "Tears in Heaven" của Eric Clapton.
After Ryōta is nominated to participate in the real-life version of the game, he becomes trapped inside it and meets his love interest Himiko, who was his in-game wife.
Sau khi Ryōta bị chỉ định để tham gia chế độ đời thực của game, anh bị kẹt bên trong trò chơi và gặp Himiko, người là vợ trong game của anh.
Tertullian’s most famous work is Apology, considered to be one of the most powerful literary defenses of nominal Christianity.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất.
Brother Barber nominated Joseph Rutherford and six other brothers.
Anh Barber đề cử anh Joseph Rutherford và sáu anh khác.
In addition, Imperial Prince Yoshiaki, a young man of 22, who had lived as a Buddhist monk at the monzeki temple of Ninna-ji was named nominal commander in chief of the army.
Thêm vào đó, Hoàng thân Yoshiaki, một đứa trẻ 12 tuổi đi tu tại chùa monzeki Ninna-ji được chọn trên danh nghĩa là Tổng Tư lệnh quân đội.
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000.
Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000.
"Special" received Grammy nominations for Best Rock Song and for Best Rock Performance by a Duo or Group, while "When I Grow Up" was re-issued in Europe.
Bài "Special" nhận được các đề cử Grammy cho Ca khúc Rock hay nhất và Phần trình diễn Rock của nhóm nhạc hay nhất trong khi đó đĩa đơn "When I Grow Up" được tái phát hành tại châu Âu.
She is best known for her romantic comedy films and was nominated three times for the Academy Award for Best Writing: for Silkwood (1983), When Harry Met Sally...
Bà được biết đến với các phim hài lãng mạn của mình và là một người được đề cử ba lần giải Oscar cho kịch bản gốc xuất sắc nhất cho ba bộ phim: Silkwood, When Harry Met Sally... và Sleepless in Seattle..
Since Ivanishvili was not a Georgian citizen at the moment of the party's inaugural session, the lawyer Manana Kobakhidze was elected as an interim, nominal chairman of the Georgian Dream – Democratic Georgia.
Do Ivanishvili không phải là một công dân Gruzia tại thời điểm của phiên khai mạc của đảng, luật sư Manana Kobakhidze được bầu là Chủ tịch tạm thời danh nghĩa, Giấc mơ dân chủ Gruzia.
A few years later, Baranski received an Emmy nomination for a guest starring role in the NBC series Frasier as a controversial tough love radio psychiatrist named Dr. Nora.
Một vài năm sau đó, Baranski nhận được giải thưởng Emmy cho một khách vai diễn như một đáng sợ bác sĩ tâm thần radio trên một tập của NBC loạt Simpsons.
At the press conference for 10th Annual Korean Music Awards on January 29, 2013, it was announced that the songs "Electric Shock" and "Jet" were both nominated for Best Dance and Electronic Song.
Ngày 29/1/2013 tại cuộc họp báo cho 10 giải thưởng âm nhạc thường niên của Hàn Quốc, có thông báo rằng các bài hát Electric Shock và Jet, cả hai ca khúc này được đề cử cho cùng loại Best Dance & Electronic Song.
The assassination of Kennedy removed him from the race and the Vice President, Hubert Humphrey emerged from the disastrous 1968 Democratic National Convention with the presidential nomination of a deeply divided party.
Sau đó, vụ ám sát loại bỏ Kennedy khỏi cuộc đua và Phó Tổng thống Hubert Humphrey nổi lên từ Hội nghị Dân chủ Quốc gia năm 1968 thảm hại, được đề cử tranh cử tổng thống cho một đảng chia rẽ sâu sắc.
In December 2011, Minaj was nominated for three Grammy Awards, including Best New Artist and Best Rap Album for Pink Friday.
Tháng 12 năm 2011, Minaj được đề cử tại ba hạng mục Giải Grammy, gồm Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất và Album nhạc rap xuất sắc nhất với album Pink Friday.
At first, when the 1996 election season arrived, Perot held off from entering the contest for the Reform Party's presidential nomination, calling for others to try for the ticket.
Ban đầu, khi mùa bầu cử năm 1996 đến, Perot đã không tham gia cuộc thi để đề cử cho đảng Cải cách Đảng, kêu gọi người khác thử vé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nomination trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.